Doanh nghiệp tại Rochester, Minnesota

Các ngành công nghiệp

Phân phối kinh doanh theo ngành
 Y học: 36,7%
 Mua sắm: 12,9%
 Dịch vụ chuyên nghiệp: 8,1%
 Các dịch vụ tịa nhà: 7,4%
 Công nghiệp: 5,1%
 Khác: 29,7%
Mô tả ngànhSố lượng cơ sởTuổi trung bình của doanh nghiệpXếp hạng Google trung bìnhDoanh nghiệp trên 1.000 dân
Sửa chữa xe hơi21037,7 năm4.41,8
Thẩm mỹ viện13023,1 năm4.21,1
Công việc xã hội17333,6 năm4.41,5
Quản lí công chúng13740,7 năm4.01,2
Công Ty Tín Dụng21846,9 năm4.61,9
Tài chính khác12451,6 năm4.31,1
Bất Động Sản41227,1 năm3.93,6
Ngành xây dựng khác24632,2 năm4.52,2
Nhà Thầu Chính38929,7 năm4.33,4
Xây dựng các tòa nhà23832,9 năm4.42,1
Bác sĩ khoa nhi13423,2 năm4.71,2
Bác sĩ tâm thần và tâm lý trị liệu12722,8 năm4.01,1
Các nha sĩ22630,6 năm4.72,0
Phép vật lý liệu22121,6 năm4.51,9
Sức khoẻ và y tế482126,8 năm4.442,4
Thầy Thuốc và Bác Sĩ Phẫu Thuật261223,8 năm4.423,0
Dịch vụ khoa học và kĩ thuật15525 năm4.41,4
Luật sư hợp pháp22327,8 năm4.22,0
Quản lí đoàn thể14728,4 năm4.31,3
Nhà thờ14551,7 năm4.31,3
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc16247,3 năm3.91,4
Cửa hàng quần áo12837,8 năm4.21,1
Cửa hàng điện tử14426,5 năm4.01,3
Mua Sắm Khác14936,1 năm4.21,3
Công viên công cộng12338,1 năm4.41,1
Khu vực Rochester, Minnesota54,75 mi²
Dân số113667
Dân số nam55047 (48,4%)
Dân số nữ58621 (51,6%)
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 +52,3%
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 +23,1%
Độ tuổi trung bình35,2
Độ tuổi trung bình của nam giới34,1
Độ tuổi trung bình của nữ giới36,3
Mã Vùng507
Các vùng lân cậnDowntown, East Side Pioneers, Lincolnshire - Arbor Glen, Slatterly Park
Giờ địa phươngChủ Nhật 14:00
Múi giờGiờ mùa hè miền Trung
thời tiết77.4°F trời quang
Vĩ độ & Kinh độ44.02163° / -92.4699°
Mã Bưu Chính5590155903559045590555906Nhiều hơn

Rochester, Minnesota - Bản đồ

Dân số Rochester, Minnesota

Năm 1975 đến năm 2015
Dữ liệu1975199020002015
Dân số746448576092352113667
Mật độ dân số1363 / mi²1566 / mi²1686 / mi²2076 / mi²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Thay đổi dân số của Rochester, Minnesota từ năm 2000 đến năm 2015

Tăng 23,1% từ năm 2000 đến năm 2015
Đến từThay đổi từ năm 1975Thay đổi từ năm 1990Thay đổi từ năm 2000
Rochester, Minnesota+52,3%+32,5%+23,1%
Minnesota+38,9%+22,1%+10,6%
Hoa Kỳ+46,9%+27,2%+13,7%
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Độ tuổi trung bình ở Rochester, Minnesota

Độ tuổi trung bình: 35,2 năm
Đến từĐộ tuổi trung bìnhTuổi trung vị (Nữ)Tuổi trung vị (Nam)
Rochester, Minnesota35,2 năm36,3 năm34,1 năm
Minnesota38,1 năm39,1 năm37 năm
Hoa Kỳ37,4 năm38,7 năm36,1 năm
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Cây dân số của Rochester, Minnesota

Dân số theo độ tuổi và giới tính
Tuổi tácNam giớiNữ giớiToàn bộ
Dưới 5459543168912
5-9409339078000
10-14349034846975
15-19332732016529
20-24328737997087
25-294867529210160
30-34465543939048
35-39368335467229
40-44347134996971
45-49392140507972
50-54385943118170
55-59327635186794
60-64240428015205
65-69182622234050
70-74143917683207
75-79116514622627
80-8493213282260
85 cộng75617232480
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Mật độ dân số của Rochester, Minnesota

Mật độ dân số: 2076 / mi²
Đến từDân sốKhu vựcMật độ dân số
Rochester, Minnesota11366754,75 mi²2076 / mi²
Minnesota5,5 triệu86.935,8 mi²63,0 / mi²
Hoa Kỳ321,6 triệu3.796.761,2 mi²84,7 / mi²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Dân số lịch sử và dự kiến của Rochester, Minnesota

Dân số ước tính từ năm 1870 đến năm 2100
Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.

Các vùng lân cận

Phân phối kinh doanh theo khu phố ở Rochester, Minnesota
 Downtown: 63,5%
 Lincolnshire - Arbor Glen: 5,9%
 Khác: 30,6%

Phân phối kinh doanh theo giá cho Rochester, Minnesota

 Vừa phải: 51,4%
 Không tốn kém: 36,1%
 Đắt: 10,1%
 Rất đắt: 2,5%

Chỉ số phát triển con người (HDI)

Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.
Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4

Lượng khí thải CO2 Rochester, Minnesota

Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi năm
Đến từLượng khí thải CO2Khí thải CO2 trên đầu ngườiCường độ phát thải CO2
Rochester, Minnesota2.102.926 t18,5 t38.409 t/mi²
Minnesota113.067.387 t20,7 t1.300 t/mi²
Hoa Kỳ5.664.619.809 t17,6 t1.491 t/mi²
Sources: [Liên kết] Moran, D., Kanemoto K; Jiborn, M., Wood, R., Többen, J., and Seto, K.C. (2018) Carbon footprints of 13,000 cities. Environmental Research Letters DOI: 10.1088/1748-9326/aac72a

Lượng khí thải CO2 Rochester, Minnesota

Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm)2.102.926 t
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 201318,5 t
Cường độ phát thải CO2 năm 2013 (tấn/mi²/năm)

Nguy cơ rủi ro tự nhiên

Rủi ro tương đối trong số 10
Lũ lụtTrung bình (4)
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Sources:
1. Dilley, M., R.S. Chen, U. Deichmann, A.L. Lerner-Lam, M. Arnold, J. Agwe, P. Buys, O. Kjekstad, B. Lyon, and G. Yetman. 2005. Natural Disaster Hotspots: A Global Risk Analysis. Washington, D.C.: World Bank. https://doi.org/10.1596/0-8213-5930-4.
2. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Flood Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4668B3D.

Rochester, Minnesota

Rochester, Minnesota là một thành phố thuộc quận trong tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km2, dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là người.  ︎  Trang Wikipedia về Rochester, Minnesota

Mã Bưu Chính

Tỷ lệ doanh nghiệp theo Mã Bưu Chính ở Rochester, Minnesota
 Mã Bưu Chính 55901: 29,5%
 Mã Bưu Chính 55902: 23,6%
 Mã Bưu Chính 55905: 21,9%
 Mã Bưu Chính 55904: 16,1%
 Mã Bưu Chính 55906: 8,2%
 Khác: 0,8%

Về dữ liệu của chúng tôi

Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.