Doanh nghiệp tại Pattaya

Các ngành công nghiệp

Phân phối kinh doanh theo ngành
 Nhà hàng: 35,4%
 Khách sạn & Du lịch: 13,7%
 Mua sắm: 11,4%
 Đồ ăn: 6,7%
 Khác: 32,8%
Khu vực Pattaya, Chon Buri (tỉnh)22,2 km²
Dân số270078
Dân số nam134275 (49,7%)
Dân số nữ135802 (50,3%)
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 +554,3%
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 +72,3%
Độ tuổi trung bình35,7
Độ tuổi trung bình của nam giới34,8
Độ tuổi trung bình của nữ giới36,6
Mã Vùng38
Các vùng lân cậnMuang Pattaya, Pattaya City, พัทยา
Giờ địa phươngThứ Năm 01:38
Múi giờGiờ Đông Dương
thời tiết28.0°C mây rải rác
Vĩ độ & Kinh độ12.93333° / 100.88333°
Mã Bưu Chính2015020260

Pattaya, Chon Buri (tỉnh) - Bản đồ

Dân số Pattaya, Chon Buri (tỉnh)

Năm 1975 đến năm 2015
Dữ liệu1975199020002015
Dân số4127599852156767270078
Mật độ dân số1859 / km²4497 / km²7061 / km²12165 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Thay đổi dân số của Pattaya từ năm 2000 đến năm 2015

Tăng 72,3% từ năm 2000 đến năm 2015
Đến từThay đổi từ năm 1975Thay đổi từ năm 1990Thay đổi từ năm 2000
Pattaya, Chon Buri (tỉnh)+554,3%+170,5%+72,3%
Chon Buri+571,5%+178,5%+73,2%
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Độ tuổi trung bình ở Pattaya, Chon Buri (tỉnh)

Độ tuổi trung bình: 35,7 năm
Đến từĐộ tuổi trung bìnhTuổi trung vị (Nữ)Tuổi trung vị (Nam)
Pattaya, Chon Buri (tỉnh)35,7 năm36,6 năm34,8 năm
Chon Buri35,7 năm36,6 năm34,8 năm
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Cây dân số của Pattaya, Chon Buri (tỉnh)

Dân số theo độ tuổi và giới tính
Tuổi tácNam giớiNữ giớiToàn bộ
Dưới 58780808516865
5-99811888918700
10-14119581090322862
15-19110851088421969
20-248615828516901
25-298073784115915
30-349183939018573
35-39107271116121889
40-44114031184423247
45-49105001085421354
50-549452982319275
55-597502788015382
60-646160659912760
65-69427946728952
70-74303636606697
75-79197325824556
80-84110314722576
85 cộng6349771612
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Mật độ dân số của Pattaya, Chon Buri (tỉnh)

Mật độ dân số: 12165 / km²
Đến từDân sốKhu vựcMật độ dân số
Pattaya, Chon Buri (tỉnh)27007822,2 km²12165 / km²
Chon Buri1,7 triệu4.333,1 km²382,9 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Dân số lịch sử và dự kiến của Pattaya, Chon Buri (tỉnh)

Dân số ước tính từ năm 1900 đến năm 2100
Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.

Các vùng lân cận

Phân phối kinh doanh theo khu phố ở Pattaya
 Pattaya City: 63,4%
 พัทยา: 9%
 Muang Pattaya: 5,3%
 Khác: 22,3%

Mã vùng

Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở Pattaya
 Mã Vùng 38: 51,2%
 Mã Vùng 81: 10,5%
 Mã Vùng 89: 6,1%
 Mã Vùng 86: 5,8%
 Khác: 26,3%

Phân phối kinh doanh theo giá cho Pattaya, Chon Buri (tỉnh)

 Vừa phải: 42,7%
 Không tốn kém: 27,7%
 Đắt: 27,6%
 Rất đắt: 2%

Chỉ số phát triển con người (HDI)

Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.
Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4

Lượng khí thải CO2 Pattaya, Chon Buri (tỉnh)

Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi năm
Đến từLượng khí thải CO2Khí thải CO2 trên đầu ngườiCường độ phát thải CO2
Pattaya, Chon Buri (tỉnh)957.521 t3,55 t43.131 t/km²
Chon Buri8.596.463 t5,18 t1.983 t/km²
Sources: [Liên kết] Moran, D., Kanemoto K; Jiborn, M., Wood, R., Többen, J., and Seto, K.C. (2018) Carbon footprints of 13,000 cities. Environmental Research Letters DOI: 10.1088/1748-9326/aac72a

Lượng khí thải CO2 Pattaya, Chon Buri (tỉnh)

Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm)957.521 t
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 20133,55 t
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm)43.131 t/km²

Nguy cơ rủi ro tự nhiên

Rủi ro tương đối trong số 10
Hạn hánTrung bình (4)
Lũ lụtCao (7)
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Sources:
1. Dilley, M., R.S. Chen, U. Deichmann, A.L. Lerner-Lam, M. Arnold, J. Agwe, P. Buys, O. Kjekstad, B. Lyon, and G. Yetman. 2005. Natural Disaster Hotspots: A Global Risk Analysis. Washington, D.C.: World Bank. https://doi.org/10.1596/0-8213-5930-4.
2. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University, and International Research Institute for Climate and Society - IRI - Columbia University. 2005. Global Drought Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4VX0DFT.
3. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Flood Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4668B3D.

Pattaya, Chon Buri (tỉnh)

Pattaya (tiếng Thái: พัทยา, RTGS: Phatthaya) là một thành phố của Thái Lan nằm bên bờ biển phía Đông bên vịnh Thái Lan, tọa độ ( 12°55′39″B, 100°52′31″Đ), cách thủ đô Bangkok khoảng 165 km về phía Đông Nam, thuộc tỉnh Chon Buri. Đây là một trong những trung tâ..  ︎  Trang Wikipedia về Pattaya

Mã Bưu Chính

Tỷ lệ doanh nghiệp theo Mã Bưu Chính ở Pattaya
 Mã Bưu Chính 20150: 87,5%
 Mã Bưu Chính 20260: 6,5%
 Khác: 6,1%

Về dữ liệu của chúng tôi

Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.