Doanh nghiệp tại Taubaté

Các ngành công nghiệp

Phân phối kinh doanh theo ngành
 Mua sắm: 25,6%
 Nhà hàng: 9,1%
 Công nghiệp: 8,2%
 Dịch vụ chuyên nghiệp: 7,5%
 Đồ ăn: 7,1%
 Y học: 6,9%
 Ô tô: 6,3%
 Các dịch vụ tịa nhà: 5,5%
 Khác: 23,8%
Mô tả ngànhSố lượng cơ sởTuổi trung bình của doanh nghiệpXếp hạng Google trung bìnhDoanh nghiệp trên 1.000 dân
Phụ Tùng Xe14527,4 năm4.20,6
Sửa chữa xe hơi29826,4 năm4.31,2
Trạm xăng13825,5 năm4.20,5
Thẩm mỹ viện2954.61,2
Tiệm cắt tóc2384.60,9
Quản lí công chúng1673.50,7
Giáo dục trung học1434.40,6
Nền giáo dục cao hơn (cao đẳng, đại học)1303.90,5
Nghệ thuật sáng tạo1474.20,6
Công Ty Tín Dụng13228,3 năm3.50,5
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị26720,9 năm4.21,1
Hiệu Bánh Mỳ1794.40,7
Bất Động Sản47825,4 năm4.41,9
Nhà Thầu Chính13123,1 năm4.10,5
Xây dựng các tòa nhà17424,5 năm4.40,7
Bệnh viện3343.91,3
Các nha sĩ2134.30,8
Nghe1654.60,7
Sức khoẻ và y tế47227 năm4.11,9
Nhà thờ23548,2 năm4.70,9
Bánh Pizza1194.40,5
Nhà hàng thức ăn nhanh1564.20,6
Quán bar, quán rượu và quán rượu1754.30,7
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc17429 năm4.30,7
Cửa hàng phần cứng23827,2 năm4.30,9
Cửa hàng quần áo32224,4 năm4.21,3
Cửa hàng điện tử19024,8 năm4.20,8
Thiết bị gia dụng và hàng hóa11624,1 năm4.20,5
Vật tư văn phòng và các cửa hàng văn phòng phẩm27628,5 năm4.31,1
Trung tâm thể dục15818,6 năm4.60,6
Khu vực Taubaté, São Paulo (bang)625 km²
Dân số253320
Dân số nam123911 (48,9%)
Dân số nữ129409 (51,1%)
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 +114%
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 +20,5%
Độ tuổi trung bình32,1
Độ tuổi trung bình của nam giới31
Độ tuổi trung bình của nữ giới33,2
Mã Vùng1112
Các vùng lân cậnCentro, Jardim das Nações
Giờ địa phươngChủ Nhật 06:27
Múi giờGiờ Chuẩn Brasilia
thời tiết16.0°C trời quang
Vĩ độ & Kinh độ-23.02639° / -45.55528°
Mã Bưu Chính12010-00012020-00012030-00012031-00012032-000Nhiều hơn

Taubaté, São Paulo (bang) - Bản đồ

Dân số Taubaté, São Paulo (bang)

Năm 1975 đến năm 2015
Dữ liệu1975199020002015
Dân số118390174974210307253320
Mật độ dân số189,4 / km²280,0 / km²336,5 / km²405,3 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Thay đổi dân số của Taubaté từ năm 2000 đến năm 2015

Tăng 20,5% từ năm 2000 đến năm 2015
Đến từThay đổi từ năm 1975Thay đổi từ năm 1990Thay đổi từ năm 2000
Taubaté, São Paulo (bang)+114%+44,8%+20,5%
São Paulo+90,7%+35,9%+16,4%
Brasil+91,5%+38,1%+18,2%
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Độ tuổi trung bình ở Taubaté, São Paulo (bang)

Độ tuổi trung bình: 32,1 năm
Đến từĐộ tuổi trung bìnhTuổi trung vị (Nữ)Tuổi trung vị (Nam)
Taubaté, São Paulo (bang)32,1 năm33,2 năm31 năm
São Paulo31,4 năm32,4 năm30,4 năm
Brasil29,5 năm30,3 năm28,7 năm
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Cây dân số của Taubaté, São Paulo (bang)

Dân số theo độ tuổi và giới tính
Tuổi tácNam giớiNữ giớiToàn bộ
Dưới 57986763415620
5-98447810616553
10-149928969519624
15-1910416985720273
20-24113491102422374
25-29116601146723127
30-34107441088821632
35-399389977819167
40-449058961118669
45-498485916417649
50-547312822615539
55-596087655812645
60-64450753359843
65-69313939677106
70-74238030215402
75-79151122823793
80-8492516192544
85 cộng59011781768
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Mật độ dân số của Taubaté, São Paulo (bang)

Mật độ dân số: 405,3 / km²
Đến từDân sốKhu vựcMật độ dân số
Taubaté, São Paulo (bang)253320625 km²405,3 / km²
São Paulo44,6 triệu248.223,6 km²179,6 / km²
Brasil206,1 triệu8.479.487,1 km²24,3 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Dân số lịch sử và dự kiến của Taubaté, São Paulo (bang)

Dân số ước tính từ năm 1890 đến năm 2100
Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.

Các vùng lân cận

Phân phối kinh doanh theo khu phố ở Taubaté
 Centro: 34,3%
 Jardim das Nações: 6,4%
 Khác: 59,3%

Phân phối kinh doanh theo giá cho Taubaté, São Paulo (bang)

 Không tốn kém: 58,4%
 Vừa phải: 34,2%
 Đắt: 5,8%
 Rất đắt: 1,5%

Chỉ số phát triển con người (HDI)

Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.
Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4

Lượng khí thải CO2 Taubaté, São Paulo (bang)

Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi năm
Đến từLượng khí thải CO2Khí thải CO2 trên đầu ngườiCường độ phát thải CO2
Taubaté, São Paulo (bang)1.082.794 t4,27 t1.732 t/km²
São Paulo156.280.135 t3,51 t629,6 t/km²
Brasil561.829.903 t2,73 t66,3 t/km²
Sources: [Liên kết] Moran, D., Kanemoto K; Jiborn, M., Wood, R., Többen, J., and Seto, K.C. (2018) Carbon footprints of 13,000 cities. Environmental Research Letters DOI: 10.1088/1748-9326/aac72a

Lượng khí thải CO2 Taubaté, São Paulo (bang)

Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm)1.082.794 t
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 20134,27 t
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm)1.732 t/km²

Nguy cơ rủi ro tự nhiên

Rủi ro tương đối trong số 10
Lũ lụtCao (10)
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Sources:
1. Dilley, M., R.S. Chen, U. Deichmann, A.L. Lerner-Lam, M. Arnold, J. Agwe, P. Buys, O. Kjekstad, B. Lyon, and G. Yetman. 2005. Natural Disaster Hotspots: A Global Risk Analysis. Washington, D.C.: World Bank. https://doi.org/10.1596/0-8213-5930-4.
2. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Flood Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4668B3D.

Taubaté, São Paulo (bang)

là một thành phố ở bang São Paulo, Brasil. Vị trí địa lý chiến lược của nó, giữa hai thành phố quan trọng nhất Brazil (São Paulo (123 km) và Rio de Janeiro) (280 km), được vượt qua bởi Quốc lộ Presidente Dutra, kết nối hai thành phố lớn, và giữa các ngọn núi..  ︎  Trang Wikipedia về Taubaté

Mã Bưu Chính

Tỷ lệ doanh nghiệp theo Mã Bưu Chính ở Taubaté
 Mã Bưu Chính 12010: 15,7%
 Mã Bưu Chính 12020: 14,7%
 Mã Bưu Chính 12030: 9,5%
 Mã Bưu Chính 12080: 6,8%
 Mã Bưu Chính 12070: 6,2%
 Mã Bưu Chính 12040: 6,1%
 Khác: 41%

Về dữ liệu của chúng tôi

Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.