Doanh nghiệp tại São Bernardo do Campo
Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Mua sắm: 23,6%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 10,3%
Nhà hàng: 9,1%
Ô tô: 6,9%
Đồ ăn: 6,8%
Công nghiệp: 6,4%
Các dịch vụ tịa nhà: 6,4%
Y học: 6,1%
Làm đẹp & Spa: 5,9%
Khác: 18,6%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Tuổi trung bình của doanh nghiệp | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|---|
Ô tô | 4627 | 28,8 năm | 4.2 | 5,9 |
Phụ Tùng Xe | 615 | 28 năm | 4.2 | 0,8 |
Sửa chữa xe hơi | 1866 | 28,2 năm | 4.3 | 2,4 |
Làm đẹp & Spa | 2879 | 16,5 năm | 4.6 | 3,7 |
Sơn sửa móng tay và móng chân | 414 | 4.6 | 0,5 | |
Thẩm mỹ viện | 1253 | 17,9 năm | 4.6 | 1,6 |
Tiệm cắt tóc | 1009 | 4.6 | 1,3 | |
Cộng đồng & Chính phủ | 867 | 31,7 năm | 4.0 | 1,1 |
Quản lí công chúng | 412 | 4.0 | 0,5 | |
Giáo dục | 2772 | 32,7 năm | 4.3 | 3,5 |
Giải trí | 628 | 33,7 năm | 4.2 | 0,8 |
Dịch vụ tài chính | 1668 | 27,7 năm | 4.0 | 2,1 |
Công Ty Tín Dụng | 643 | 26,8 năm | 4.0 | 0,8 |
Đồ ăn | 3834 | 29,7 năm | 4.2 | 4,9 |
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị | 952 | 29,1 năm | 4.1 | 1,2 |
Hiệu Bánh Mỳ | 507 | 36,1 năm | 4.2 | 0,6 |
Các dịch vụ tịa nhà | 3586 | 28,3 năm | 4.2 | 4,6 |
Bất Động Sản | 1412 | 25,6 năm | 4.1 | 1,8 |
Căn hộ | 471 | 28,3 năm | 4.2 | 0,6 |
Nhà Thầu Chính | 534 | 29,9 năm | 4.0 | 0,7 |
Khách sạn & Du lịch | 967 | 28,2 năm | 4.0 | 1,2 |
Công nghiệp | 4924 | 30,5 năm | 4.2 | 6,3 |
Bán sỉ máy móc | 832 | 27,6 năm | 4.3 | 1,1 |
Xây dựng các tòa nhà | 698 | 28,3 năm | 4.2 | 0,9 |
Dịch vụ địa phương | 945 | 24,8 năm | 4.3 | 1,2 |
Y học | 4115 | 29,9 năm | 4.2 | 5,3 |
Bệnh viện | 711 | 31,9 năm | 3.7 | 0,9 |
Các nha sĩ | 738 | 22,9 năm | 4.1 | 0,9 |
Sức khoẻ và y tế | 1403 | 30,3 năm | 3.9 | 1,8 |
Thú cưng | 387 | 22,5 năm | 4.4 | 0,5 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 2599 | 24,4 năm | 4.4 | 3,3 |
Luật sư hợp pháp | 518 | 24 năm | 4.2 | 0,7 |
Tôn giáo | 1569 | 38,6 năm | 4.5 | 2,0 |
Nhà thờ | 752 | 37,2 năm | 4.6 | 1,0 |
Nhà hàng | 5778 | 29,2 năm | 4.3 | 7,4 |
Bánh Pizza | 391 | 26 năm | 4.3 | 0,5 |
Nhà hàng Mỹ | 501 | 31,9 năm | 4.2 | 0,6 |
Quán bar, quán rượu và quán rượu | 868 | 31,5 năm | 4.3 | 1,1 |
Mua sắm | 18513 | 28,8 năm | 4.2 | 23,6 |
Các cửa hàng đồ nội thất | 395 | 31,9 năm | 3.9 | 0,5 |
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc | 548 | 29,4 năm | 4.2 | 0,7 |
Cửa hàng phần cứng | 789 | 32,5 năm | 4.1 | 1,0 |
Cửa hàng quần áo | 1218 | 26,9 năm | 4.1 | 1,6 |
Cửa hàng điện tử | 775 | 23,6 năm | 4.2 | 1,0 |
Mua Sắm Khác | 560 | 27,9 năm | 4.2 | 0,7 |
Quần áo của phụ nữ | 425 | 23,8 năm | 4.2 | 0,5 |
Thiết bị gia dụng và hàng hóa | 559 | 32,6 năm | 4.0 | 0,7 |
Vật tư văn phòng và các cửa hàng văn phòng phẩm | 1019 | 29 năm | 4.3 | 1,3 |
Thể thao & Hoạt động | 1358 | 31,9 năm | 4.3 | 1,7 |
Khu vực São Bernardo do Campo, São Paulo (bang) | 409,5 km² |
Dân số | 782842 |
Dân số nam | 377404 (48,2%) |
Dân số nữ | 405437 (51,8%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +77,2% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +12,2% |
Độ tuổi trung bình | 31,6 |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 30,6 |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 32,5 |
Mã Vùng | 11 |
Các vùng lân cận | Assunção, Baeta Neves, Centro, Ferrazópolis, Jardim do Mar, Nova Petrópolis, Paulicéia, Rudge Ramos |
Giờ địa phương | Thứ Ba 14:23 |
Múi giờ | Giờ Chuẩn Brasilia |
thời tiết | 24.1°C mây rải rác |
Vĩ độ & Kinh độ | -23.69389° / -46.565° |
Mã Bưu Chính | 09600-000, 09601-000, 09602-000, 09603-000, 09604-000, Nhiều hơn |
São Bernardo do Campo, São Paulo (bang) - Bản đồ
Dân số São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 441880 | 608650 | 697497 | 782842 |
Mật độ dân số | 1079 / km² | 1486 / km² | 1703 / km² | 1911 / km² |
Thay đổi dân số của São Bernardo do Campo từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 12,2% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
São Bernardo do Campo, São Paulo (bang) | +77,2% | +28,6% | +12,2% |
São Paulo | +90,7% | +35,9% | +16,4% |
Brasil | +91,5% | +38,1% | +18,2% |
Độ tuổi trung bình ở São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)
Độ tuổi trung bình: 31,6 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
São Bernardo do Campo, São Paulo (bang) | 31,6 năm | 32,5 năm | 30,6 năm |
São Paulo | 31,4 năm | 32,4 năm | 30,4 năm |
Brasil | 29,5 năm | 30,3 năm | 28,7 năm |
Cây dân số của São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 25740 | 24908 | 50648 |
5-9 | 26671 | 25631 | 52302 |
10-14 | 30603 | 30159 | 60762 |
15-19 | 30961 | 30684 | 61646 |
20-24 | 34614 | 34762 | 69377 |
25-29 | 35911 | 38025 | 73936 |
30-34 | 33771 | 36652 | 70423 |
35-39 | 30197 | 33346 | 63543 |
40-44 | 28618 | 30781 | 59399 |
45-49 | 25939 | 29395 | 55334 |
50-54 | 22331 | 25363 | 47694 |
55-59 | 18061 | 20622 | 38683 |
60-64 | 12876 | 15326 | 28203 |
65-69 | 8759 | 10469 | 19229 |
70-74 | 5896 | 7819 | 13716 |
75-79 | 3427 | 5341 | 8769 |
80-84 | 1985 | 3613 | 5598 |
85 cộng | 1046 | 2541 | 3587 |
Mật độ dân số của São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)
Mật độ dân số: 1911 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
São Bernardo do Campo, São Paulo (bang) | 782842 | 409,5 km² | 1911 / km² |
São Paulo | 44,6 triệu | 248.223,6 km² | 179,6 / km² |
Brasil | 206,1 triệu | 8.479.487,1 km² | 24,3 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)
Dân số ước tính từ năm 1890 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở São Bernardo do Campo Centro: 17,4%
Rudge Ramos: 8,2%
Assunção: 5,8%
Baeta Neves: 5,8%
Jardim do Mar: 5,2%
Khác: 57,6%
Phân phối kinh doanh theo giá cho São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)
Không tốn kém: 49,5%
Vừa phải: 40,8%
Đắt: 7,3%
Rất đắt: 2,3%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
São Bernardo do Campo, São Paulo (bang) | 3.489.041 t | 4,46 t | 8.520 t/km² |
São Paulo | 156.280.135 t | 3,51 t | 629,6 t/km² |
Brasil | 561.829.903 t | 2,73 t | 66,3 t/km² |
Lượng khí thải CO2 São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 3.489.041 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 4,46 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 8.520 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Lũ lụt | Cao (10) |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Sources: 1. Dilley, M., R.S. Chen, U. Deichmann, A.L. Lerner-Lam, M. Arnold, J. Agwe, P. Buys, O. Kjekstad, B. Lyon, and G. Yetman. 2005. Natural Disaster Hotspots: A Global Risk Analysis. Washington, D.C.: World Bank. https://doi.org/10.1596/0-8213-5930-4.
2. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Flood Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4668B3D.

São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)
São Bernardo do Campo là một đô thị tại bang São Paulo, Brasil. Đô thị này có diện tích 406,180 kilômét vuông, dân số năm 2007 là 781.390 người, mật độ dân số 1.923,8 người/km². Đây là một đô thị thành phần của vùng đô thị São Paulo. Đô thị này cách thủ phủ b.. Trang Wikipedia về São Bernardo do Campo
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.