Doanh nghiệp tại São Bernardo do Campo

Các ngành công nghiệp

Phân phối kinh doanh theo ngành
 Mua sắm: 23,6%
 Dịch vụ chuyên nghiệp: 10,3%
 Nhà hàng: 9,1%
 Ô tô: 6,9%
 Đồ ăn: 6,8%
 Công nghiệp: 6,4%
 Các dịch vụ tịa nhà: 6,4%
 Y học: 6,1%
 Làm đẹp & Spa: 5,9%
 Khác: 18,6%
Mô tả ngànhSố lượng cơ sởTuổi trung bình của doanh nghiệpXếp hạng Google trung bìnhDoanh nghiệp trên 1.000 dân
Phụ Tùng Xe61528 năm4.20,8
Sửa chữa xe hơi186628,2 năm4.32,4
Sơn sửa móng tay và móng chân4144.60,5
Thẩm mỹ viện125317,9 năm4.61,6
Tiệm cắt tóc10094.61,3
Quản lí công chúng4124.00,5
Công Ty Tín Dụng64326,8 năm4.00,8
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị95229,1 năm4.11,2
Hiệu Bánh Mỳ50736,1 năm4.20,6
Bất Động Sản141225,6 năm4.11,8
Căn hộ47128,3 năm4.20,6
Nhà Thầu Chính53429,9 năm4.00,7
Bán sỉ máy móc83227,6 năm4.31,1
Xây dựng các tòa nhà69828,3 năm4.20,9
Bệnh viện71131,9 năm3.70,9
Các nha sĩ73822,9 năm4.10,9
Sức khoẻ và y tế140330,3 năm3.91,8
Luật sư hợp pháp51824 năm4.20,7
Nhà thờ75237,2 năm4.61,0
Bánh Pizza39126 năm4.30,5
Nhà hàng Mỹ50131,9 năm4.20,6
Quán bar, quán rượu và quán rượu86831,5 năm4.31,1
Các cửa hàng đồ nội thất39531,9 năm3.90,5
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc54829,4 năm4.20,7
Cửa hàng phần cứng78932,5 năm4.11,0
Cửa hàng quần áo121826,9 năm4.11,6
Cửa hàng điện tử77523,6 năm4.21,0
Mua Sắm Khác56027,9 năm4.20,7
Quần áo của phụ nữ42523,8 năm4.20,5
Thiết bị gia dụng và hàng hóa55932,6 năm4.00,7
Vật tư văn phòng và các cửa hàng văn phòng phẩm101929 năm4.31,3
Khu vực São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)409,5 km²
Dân số782842
Dân số nam377404 (48,2%)
Dân số nữ405437 (51,8%)
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 +77,2%
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 +12,2%
Độ tuổi trung bình31,6
Độ tuổi trung bình của nam giới30,6
Độ tuổi trung bình của nữ giới32,5
Mã Vùng11
Các vùng lân cậnAssunção, Baeta Neves, Centro, Ferrazópolis, Jardim do Mar, Nova Petrópolis, Paulicéia, Rudge Ramos
Giờ địa phươngThứ Ba 14:23
Múi giờGiờ Chuẩn Brasilia
thời tiết24.1°C mây rải rác
Vĩ độ & Kinh độ-23.69389° / -46.565°
Mã Bưu Chính09600-00009601-00009602-00009603-00009604-000Nhiều hơn

São Bernardo do Campo, São Paulo (bang) - Bản đồ

Dân số São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)

Năm 1975 đến năm 2015
Dữ liệu1975199020002015
Dân số441880608650697497782842
Mật độ dân số1079 / km²1486 / km²1703 / km²1911 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Thay đổi dân số của São Bernardo do Campo từ năm 2000 đến năm 2015

Tăng 12,2% từ năm 2000 đến năm 2015
Đến từThay đổi từ năm 1975Thay đổi từ năm 1990Thay đổi từ năm 2000
São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)+77,2%+28,6%+12,2%
São Paulo+90,7%+35,9%+16,4%
Brasil+91,5%+38,1%+18,2%
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Độ tuổi trung bình ở São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)

Độ tuổi trung bình: 31,6 năm
Đến từĐộ tuổi trung bìnhTuổi trung vị (Nữ)Tuổi trung vị (Nam)
São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)31,6 năm32,5 năm30,6 năm
São Paulo31,4 năm32,4 năm30,4 năm
Brasil29,5 năm30,3 năm28,7 năm
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Cây dân số của São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)

Dân số theo độ tuổi và giới tính
Tuổi tácNam giớiNữ giớiToàn bộ
Dưới 5257402490850648
5-9266712563152302
10-14306033015960762
15-19309613068461646
20-24346143476269377
25-29359113802573936
30-34337713665270423
35-39301973334663543
40-44286183078159399
45-49259392939555334
50-54223312536347694
55-59180612062238683
60-64128761532628203
65-6987591046919229
70-745896781913716
75-79342753418769
80-84198536135598
85 cộng104625413587
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Mật độ dân số của São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)

Mật độ dân số: 1911 / km²
Đến từDân sốKhu vựcMật độ dân số
São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)782842409,5 km²1911 / km²
São Paulo44,6 triệu248.223,6 km²179,6 / km²
Brasil206,1 triệu8.479.487,1 km²24,3 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Dân số lịch sử và dự kiến của São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)

Dân số ước tính từ năm 1890 đến năm 2100
Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.

Các vùng lân cận

Phân phối kinh doanh theo khu phố ở São Bernardo do Campo
 Centro: 17,4%
 Rudge Ramos: 8,2%
 Assunção: 5,8%
 Baeta Neves: 5,8%
 Jardim do Mar: 5,2%
 Khác: 57,6%

Phân phối kinh doanh theo giá cho São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)

 Không tốn kém: 49,5%
 Vừa phải: 40,8%
 Đắt: 7,3%
 Rất đắt: 2,3%

Chỉ số phát triển con người (HDI)

Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.
Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4

Lượng khí thải CO2 São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)

Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi năm
Đến từLượng khí thải CO2Khí thải CO2 trên đầu ngườiCường độ phát thải CO2
São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)3.489.041 t4,46 t8.520 t/km²
São Paulo156.280.135 t3,51 t629,6 t/km²
Brasil561.829.903 t2,73 t66,3 t/km²
Sources: [Liên kết] Moran, D., Kanemoto K; Jiborn, M., Wood, R., Többen, J., and Seto, K.C. (2018) Carbon footprints of 13,000 cities. Environmental Research Letters DOI: 10.1088/1748-9326/aac72a

Lượng khí thải CO2 São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)

Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm)3.489.041 t
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 20134,46 t
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm)8.520 t/km²

Nguy cơ rủi ro tự nhiên

Rủi ro tương đối trong số 10
Lũ lụtCao (10)
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Sources:
1. Dilley, M., R.S. Chen, U. Deichmann, A.L. Lerner-Lam, M. Arnold, J. Agwe, P. Buys, O. Kjekstad, B. Lyon, and G. Yetman. 2005. Natural Disaster Hotspots: A Global Risk Analysis. Washington, D.C.: World Bank. https://doi.org/10.1596/0-8213-5930-4.
2. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Flood Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4668B3D.

São Bernardo do Campo, São Paulo (bang)

São Bernardo do Campo là một đô thị tại bang São Paulo, Brasil. Đô thị này có diện tích 406,180 kilômét vuông, dân số năm 2007 là 781.390 người, mật độ dân số 1.923,8 người/km². Đây là một đô thị thành phần của vùng đô thị São Paulo. Đô thị này cách thủ phủ b..  ︎  Trang Wikipedia về São Bernardo do Campo

Về dữ liệu của chúng tôi

Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.