Doanh nghiệp tại Carapicuíba

Các ngành công nghiệp

Phân phối kinh doanh theo ngành
 Mua sắm: 24,7%
 Nhà hàng: 10,6%
 Đồ ăn: 9,4%
 Làm đẹp & Spa: 7,6%
 Ô tô: 7,5%
 Dịch vụ chuyên nghiệp: 7,4%
 Công nghiệp: 5,8%
 Các dịch vụ tịa nhà: 5,7%
 Khác: 21,3%
Mô tả ngànhSố lượng cơ sởTuổi trung bình của doanh nghiệpXếp hạng Google trung bìnhDoanh nghiệp trên 1.000 dân
Phụ Tùng Xe16129,2 năm4.10,7
Sửa chữa xe hơi56931,3 năm4.12,3
Thẩm mỹ viện3834.61,6
Tiệm cắt tóc3084.61,3
Công Ty Tín Dụng1233.40,5
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị36026,8 năm3.91,5
Hiệu Bánh Mỳ12827,5 năm4.10,5
Bất Động Sản2114.00,9
Nhà Thầu Chính17129,2 năm4.00,7
Bán sỉ máy móc12926,5 năm4.30,5
Xây dựng các tòa nhà11728,5 năm3.70,5
Sức khoẻ và y tế1533.60,6
Nhà thờ3744.71,5
Bánh Pizza11625,5 năm4.20,5
Nhà hàng Mỹ1144.10,5
Quán bar, quán rượu và quán rượu23128,5 năm4.10,9
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc15521,7 năm4.00,6
Cửa hàng phần cứng27627,6 năm4.21,1
Cửa hàng quần áo29619 năm4.01,2
Cửa hàng điện tử1504.30,6
Mua Sắm Khác10923,5 năm4.00,4
Thiết bị gia dụng và hàng hóa11535,9 năm3.90,5
Vật tư văn phòng và các cửa hàng văn phòng phẩm1133.90,5
Khu vực Carapicuíba, São Paulo (bang)34,5 km²
Dân số243493
Dân số nam117098 (48,1%)
Dân số nữ126395 (51,9%)
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 +67,2%
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 +9,9%
Độ tuổi trung bình29,8
Độ tuổi trung bình của nam giới28,8
Độ tuổi trung bình của nữ giới30,7
Mã Vùng11
Các vùng lân cậnCentro, Cidade Ariston Estela Azevedo, Conjunto Habitacional Presidente Castelo Branco, Parque Jandaia, Parque Santa Teresa, Vila Dirce, Vila Silva Ribeiro, Vila Silviania
Giờ địa phươngThứ Bảy 10:17
Múi giờGiờ Chuẩn Brasilia
thời tiết25.7°C trời quang
Vĩ độ & Kinh độ-23.52272° / -46.835°
Mã Bưu Chính06310-00006311-00006315-00006317-00006320-000Nhiều hơn

Carapicuíba, São Paulo (bang) - Bản đồ

Dân số Carapicuíba, São Paulo (bang)

Năm 1975 đến năm 2015
Dữ liệu1975199020002015
Dân số145607196071221591243493
Mật độ dân số4214 / km²5674 / km²6413 / km²7047 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Thay đổi dân số của Carapicuíba từ năm 2000 đến năm 2015

Tăng 9,9% từ năm 2000 đến năm 2015
Đến từThay đổi từ năm 1975Thay đổi từ năm 1990Thay đổi từ năm 2000
Carapicuíba, São Paulo (bang)+67,2%+24,2%+9,9%
São Paulo+90,7%+35,9%+16,4%
Brasil+91,5%+38,1%+18,2%
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Độ tuổi trung bình ở Carapicuíba, São Paulo (bang)

Độ tuổi trung bình: 29,8 năm
Đến từĐộ tuổi trung bìnhTuổi trung vị (Nữ)Tuổi trung vị (Nam)
Carapicuíba, São Paulo (bang)29,8 năm30,7 năm28,8 năm
São Paulo31,4 năm32,4 năm30,4 năm
Brasil29,5 năm30,3 năm28,7 năm
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Cây dân số của Carapicuíba, São Paulo (bang)

Dân số theo độ tuổi và giới tính
Tuổi tácNam giớiNữ giớiToàn bộ
Dưới 58829862817458
5-99336907218408
10-14103381032520664
15-199899989419794
20-24110761117522251
25-29118911242424316
30-34107841149122275
35-399387988119269
40-448012870716719
45-496711787614587
50-545911732613238
55-595319647611795
60-64385348138666
65-69255031765727
70-74162922293859
75-7986014172278
80-844478591306
85 cộng267625892
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Mật độ dân số của Carapicuíba, São Paulo (bang)

Mật độ dân số: 7047 / km²
Đến từDân sốKhu vựcMật độ dân số
Carapicuíba, São Paulo (bang)24349334,5 km²7047 / km²
São Paulo44,6 triệu248.223,6 km²179,6 / km²
Brasil206,1 triệu8.479.487,1 km²24,3 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Dân số lịch sử và dự kiến của Carapicuíba, São Paulo (bang)

Dân số ước tính từ năm 1890 đến năm 2100
Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.

Phân phối kinh doanh theo giá cho Carapicuíba, São Paulo (bang)

 Không tốn kém: 56,3%
 Vừa phải: 35%
 Đắt: 6,4%
 Rất đắt: 2,3%

Chỉ số phát triển con người (HDI)

Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.
Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4

Lượng khí thải CO2 Carapicuíba, São Paulo (bang)

Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi năm
Đến từLượng khí thải CO2Khí thải CO2 trên đầu ngườiCường độ phát thải CO2
Carapicuíba, São Paulo (bang)810.536 t3,33 t23.459 t/km²
São Paulo156.280.135 t3,51 t629,6 t/km²
Brasil561.829.903 t2,73 t66,3 t/km²
Sources: [Liên kết] Moran, D., Kanemoto K; Jiborn, M., Wood, R., Többen, J., and Seto, K.C. (2018) Carbon footprints of 13,000 cities. Environmental Research Letters DOI: 10.1088/1748-9326/aac72a

Lượng khí thải CO2 Carapicuíba, São Paulo (bang)

Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm)810.536 t
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 20133,33 t
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm)23.459 t/km²

Nguy cơ rủi ro tự nhiên

Rủi ro tương đối trong số 10
Lũ lụtCao (10)
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Sources:
1. Dilley, M., R.S. Chen, U. Deichmann, A.L. Lerner-Lam, M. Arnold, J. Agwe, P. Buys, O. Kjekstad, B. Lyon, and G. Yetman. 2005. Natural Disaster Hotspots: A Global Risk Analysis. Washington, D.C.: World Bank. https://doi.org/10.1596/0-8213-5930-4.
2. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Flood Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4668B3D.

Carapicuíba, São Paulo (bang)

Carapicuíba là một thành phố ở bang São Paulo ở Brasil. Đây là thành phố có mật độ dân cao nhất và là một trong những thành phố có diện tích nhỏ nhất của bang São Paulo. Dân số năm 2006 là 389.634 người, mật độ dân số là 11.141,95 người/km² và diện tích là 35 ..  ︎  Trang Wikipedia về Carapicuíba

Mã Bưu Chính

Tỷ lệ doanh nghiệp theo Mã Bưu Chính ở Carapicuíba
 Mã Bưu Chính 06320: 8,4%
 Mã Bưu Chính 06380: 6%
 Mã Bưu Chính 06321: 5,5%
 Mã Bưu Chính 06341: 5,3%
 Khác: 74,8%

Về dữ liệu của chúng tôi

Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.