Doanh nghiệp tại Chipinge

Các ngành công nghiệp

Phân phối kinh doanh theo ngành
 Mua sắm: 28%
 Giáo dục: 11,9%
 Tôn giáo: 11,2%
 Công nghiệp: 9,8%
 Nhà hàng: 7%
 Khách sạn & Du lịch: 5,6%
 Dịch vụ chuyên nghiệp: 5,6%
 Ô tô: 4,9%
 Đồ ăn: 4,9%
 Khác: 11,2%
Khu vực Chipinge, Manicaland Province5.247,1 km²
Dân số385088
Dân số nam178325 (46,3%)
Dân số nữ206763 (53,7%)
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 +154,7%
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 +24,2%
Độ tuổi trung bình16,2
Độ tuổi trung bình của nam giới14,5
Độ tuổi trung bình của nữ giới17,6
Mã Vùng22727
Giờ địa phươngThứ Tư 20:42
Múi giờGiờ Trung Phi
thời tiết16.1°C trời quang
Vĩ độ & Kinh độ-20.18833° / 32.62365°

Chipinge, Manicaland Province - Bản đồ

Dân số Chipinge, Manicaland Province

Năm 1975 đến năm 2015
Dữ liệu1975199020002015
Dân số151193259055310174385088
Mật độ dân số28,8 / km²49,4 / km²59,1 / km²73,4 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Thay đổi dân số của Chipinge từ năm 2000 đến năm 2015

Tăng 24,2% từ năm 2000 đến năm 2015
Đến từThay đổi từ năm 1975Thay đổi từ năm 1990Thay đổi từ năm 2000
Chipinge, Manicaland Province+154,7%+48,7%+24,2%
Tỉnh Manicaland+146,3%+46,7%+23,6%
Zimbabwe+153,4%+49%+24,9%
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Độ tuổi trung bình ở Chipinge, Manicaland Province

Độ tuổi trung bình: 16,2 năm
Đến từĐộ tuổi trung bìnhTuổi trung vị (Nữ)Tuổi trung vị (Nam)
Chipinge, Manicaland Province16,2 năm17,6 năm14,5 năm
Tỉnh Manicaland17,4 năm18,5 năm16,2 năm
Zimbabwe18,7 năm19,4 năm17,9 năm
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Cây dân số của Chipinge, Manicaland Province

Dân số theo độ tuổi và giới tính
Tuổi tácNam giớiNữ giớiToàn bộ
Dưới 5330603345666516
5-9301303021160341
10-14287642855757322
15-19208112130542116
20-24119341778129716
25-29112931712428418
30-34101541357923733
35-3989711073619707
40-446618717813797
45-49372548678592
50-543413732610739
55-59284349217764
60-64302945467576
65-69187328114684
70-74170123574059
75-79348
80-84124
85 cộng224
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Mật độ dân số của Chipinge, Manicaland Province

Mật độ dân số: 73,4 / km²
Đến từDân sốKhu vựcMật độ dân số
Chipinge, Manicaland Province3850885.247,1 km²73,4 / km²
Tỉnh Manicaland2,1 triệu35.841,9 km²59,7 / km²
Zimbabwe15,7 triệu390.728 km²40,1 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Dân số lịch sử và dự kiến của Chipinge, Manicaland Province

Dân số ước tính từ năm 1500 đến năm 2100
Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.

Mã vùng

Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở Chipinge
 Mã Vùng 77: 37,5%
 Mã Vùng 22: 25%
 Mã Vùng 27: 25%
 Mã Vùng 4: 12,5%

Chỉ số phát triển con người (HDI)

Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.
Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4

Lượng khí thải CO2 Chipinge, Manicaland Province

Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi năm
Đến từLượng khí thải CO2Khí thải CO2 trên đầu ngườiCường độ phát thải CO2
Chipinge, Manicaland Province56.754 t0,15 t10,8 t/km²
Tỉnh Manicaland314.960 t0,15 t8,79 t/km²
Zimbabwe2.424.752 t0,15 t6,21 t/km²
Sources: [Liên kết] Moran, D., Kanemoto K; Jiborn, M., Wood, R., Többen, J., and Seto, K.C. (2018) Carbon footprints of 13,000 cities. Environmental Research Letters DOI: 10.1088/1748-9326/aac72a

Lượng khí thải CO2 Chipinge, Manicaland Province

Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm)56.754 t
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 20130,15 t
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm)10,8 t/km²

Nguy cơ rủi ro tự nhiên

Rủi ro tương đối trong số 10
Lốc xoáyTrung bình (5)
Hạn hánCao (6,6)
Lũ lụtCao (8)
Động đấtTrung bình (2,5)
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Sources:
1. Dilley, M., R.S. Chen, U. Deichmann, A.L. Lerner-Lam, M. Arnold, J. Agwe, P. Buys, O. Kjekstad, B. Lyon, and G. Yetman. 2005. Natural Disaster Hotspots: A Global Risk Analysis. Washington, D.C.: World Bank. https://doi.org/10.1596/0-8213-5930-4.
2. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Earthquake Hazard Distribution - Peak Ground Acceleration. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4BZ63ZS.
3. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University, and International Research Institute for Climate and Society - IRI - Columbia University. 2005. Global Drought Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4VX0DFT.
4. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University, International Bank for Reconstruction and Development - The World Bank, and United Nations Environment Programme Global Resource Information Database Geneva - UNEP/GRID-Geneva. 2005. Global Cyclone Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4CZ353K.
5. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Flood Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4668B3D.

Trận động đất gần đây

Độ lớn 3.0 trở lên
NgàyThời gianĐộ lớnKhoảng cáchĐộ sâuĐến từLiên kết
21/12/201821:375,653,7 km16.000 m53km SSE of Chipinge, Zimbabweusgs.gov
08/07/201300:474,497,8 km15.100 mMozambiqueusgs.gov
30/03/200820:244,499,1 km10.000 mMozambiqueusgs.gov
29/10/200620:244,585 km5.000 mZimbabweusgs.gov
19/07/200616:514,391,5 km10.000 mZimbabweusgs.gov
15/03/200610:084,486,3 km10.000 mZimbabweusgs.gov
01/11/199015:143,695,5 km10.000 mMozambiqueusgs.gov
01/11/199011:023,788,8 km10.000 mMozambiqueusgs.gov
21/03/198620:383,592,6 km10.000 mMozambiqueusgs.gov
02/07/198519:204,656,9 km10.000 mMozambiqueusgs.gov

Tìm trận động đất lịch sử gần Chipinge, Manicaland Province

Cuộc hẹn sớm nhất  Ngày cuối 
 Độ lớn 3.0 trở lên   Độ lớn 4.0 trở lên   Độ lớn 5.0 trở lên 

Về dữ liệu của chúng tôi

Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.