Doanh nghiệp tại Vũng Tàu
Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Nhà hàng: 40,6%
Khách sạn & Du lịch: 15,8%
Mua sắm: 11%
Công nghiệp: 5,2%
Khác: 27,4%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|
Ô tô | 337 | 3.9 | 1,0 |
Sửa chữa xe hơi | 144 | 4.4 | 0,4 |
Trạm xăng | 55 | 3.8 | 0,2 |
Làm đẹp & Spa | 157 | 4.4 | 0,5 |
Thẩm mỹ viện | 87 | 4.3 | 0,3 |
Cộng đồng & Chính phủ | 60 | 3.5 | 0,2 |
Giáo dục | 190 | 4.2 | 0,6 |
Dịch vụ tài chính | 447 | 3.9 | 1,3 |
Atm của | 105 | 3.8 | 0,3 |
Công Ty Tín Dụng | 148 | 3.9 | 0,4 |
Ngân hàng | 113 | 3.9 | 0,3 |
Đồ ăn | 233 | 4.0 | 0,7 |
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị | 54 | 3.9 | 0,2 |
Các dịch vụ tịa nhà | 310 | 3.9 | 0,9 |
Bất Động Sản | 136 | 3.7 | 0,4 |
Nhà Thầu Chính | 81 | 4.4 | 0,2 |
Khách sạn & Du lịch | 581 | 3.9 | 1,7 |
Chỗ ở khác | 208 | 3.9 | 0,6 |
Hãng Du Lịch | 44 | 4.2 | 0,1 |
Khách sạn và nhà nghỉ | 220 | 3.9 | 0,6 |
Công nghiệp | 362 | 4.1 | 1,1 |
Bán sỉ máy móc | 71 | 4.5 | 0,2 |
Xây dựng các tòa nhà | 72 | 4.3 | 0,2 |
Đại lí bán sỉ | 48 | 3.9 | 0,1 |
Y học | 164 | 3.8 | 0,5 |
Sức khoẻ và y tế | 72 | 3.9 | 0,2 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 196 | 4.1 | 0,6 |
Quản lí đoàn thể | 66 | 4.0 | 0,2 |
Tôn giáo | 79 | 4.5 | 0,2 |
Nhà hàng | 917 | 4.0 | 2,7 |
Nhà hàng Việt Nam | 121 | 3.9 | 0,4 |
Nhà hàng hải sản | 69 | 4.0 | 0,2 |
Quán bar, quán rượu và quán rượu | 66 | 3.9 | 0,2 |
Quán cà phê | 234 | 3.9 | 0,7 |
Mua sắm | 2285 | 3.9 | 6,7 |
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc | 114 | 4.0 | 0,3 |
Cửa Hàng Bách Hóa | 97 | 3.8 | 0,3 |
Cửa hàng phần cứng | 110 | 3.9 | 0,3 |
Cửa hàng quần áo | 60 | 3.9 | 0,2 |
Cửa hàng điện tử | 107 | 4.1 | 0,3 |
Thiết bị gia dụng và hàng hóa | 74 | 4.6 | 0,2 |
Thể thao & Hoạt động | 68 | 4.2 | 0,2 |
Khu vực Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu | 153,7 km² |
Dân số | 340408 |
Dân số nam | 166940 (49%) |
Dân số nữ | 173468 (51%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +271,3% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +37,9% |
Độ tuổi trung bình | 27,8 |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 27,1 |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 28,4 |
Các vùng lân cận | Phường 1, Phường 11, Phường 2, Phường 3, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7, Phường 8, Phường 9, Phường Rạch Rừa, Phường Thắng Tam, Phường Thống Nhất |
Giờ địa phương | Thứ Ba 17:28 |
Múi giờ | Giờ Đông Dương |
thời tiết | 30.9°C mây u ám |
Vĩ độ & Kinh độ | 10.34599° / 107.08426° |
Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu - Bản đồ
Dân số Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 91687 | 179395 | 246899 | 340408 |
Mật độ dân số | 596,5 / km² | 1167 / km² | 1606 / km² | 2214 / km² |
Thay đổi dân số của Vũng Tàu từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 37,9% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu | +271,3% | +89,8% | +37,9% |
Bà Rịa - Vũng Tàu | +269% | +88,7% | +37,6% |
Việt Nam | +91,2% | +36,9% | +16,3% |
Độ tuổi trung bình ở Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu
Độ tuổi trung bình: 27,8 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu | 27,8 năm | 28,4 năm | 27,1 năm |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 27,7 năm | 28,4 năm | 27 năm |
Việt Nam | 28 năm | 28,9 năm | 27 năm |
Cây dân số của Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 14702 | 13932 | 28635 |
5-9 | 14522 | 13973 | 28496 |
10-14 | 14975 | 14508 | 29483 |
15-19 | 17061 | 16738 | 33799 |
20-24 | 15877 | 16314 | 32191 |
25-29 | 15436 | 16489 | 31926 |
30-34 | 14304 | 14788 | 29092 |
35-39 | 14584 | 14408 | 28992 |
40-44 | 12458 | 12783 | 25241 |
45-49 | 10685 | 11120 | 21805 |
50-54 | 8308 | 8821 | 17129 |
55-59 | 4867 | 5528 | 10396 |
60-64 | 2827 | 3696 | 6524 |
65-69 | 2050 | 3078 | 5128 |
70-74 | 1668 | 2759 | 4427 |
75-79 | 1373 | 2157 | 3531 |
80-84 | 729 | 1226 | 1955 |
85 cộng | 515 | 1152 | 1667 |
Mật độ dân số của Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu
Mật độ dân số: 2214 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu | 340408 | 153,7 km² | 2214 / km² |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1,1 triệu | 1.975,7 km² | 557,6 / km² |
Việt Nam | 92,5 triệu | 328.106,6 km² | 281,8 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu
Dân số ước tính từ năm 1840 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở Vũng Tàu Phường 8: 13,1%
Phường 7: 10,2%
Phường 3: 9,6%
Phường 1: 8,3%
Phường Rạch Rừa: 8,2%
Phường 4: 7,7%
Phường Thắng Tam: 6,9%
Phường Thống Nhất: 5,6%
Phường 2: 5,5%
Phường 9: 5,4%
Khác: 19,5%
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở Vũng Tàu Mã Vùng 64: 67%
Mã Vùng 90: 7,6%
Khác: 25,4%
Phân phối kinh doanh theo giá cho Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu
Vừa phải: 45%
Không tốn kém: 41,1%
Đắt: 13,6%
Rất đắt: 0,3%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu | 374.273 t | 1,1 t | 2.434 t/km² |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 2.428.444 t | 2,2 t | 1.229 t/km² |
Việt Nam | 164.025.630 t | 1,77 t | 499,9 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 374.273 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 1,1 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 2.434 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Hạn hán | Cao (7) |
Lũ lụt | Cao (8) |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Sources: 1. Dilley, M., R.S. Chen, U. Deichmann, A.L. Lerner-Lam, M. Arnold, J. Agwe, P. Buys, O. Kjekstad, B. Lyon, and G. Yetman. 2005. Natural Disaster Hotspots: A Global Risk Analysis. Washington, D.C.: World Bank. https://doi.org/10.1596/0-8213-5930-4.
2. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University, and International Research Institute for Climate and Society - IRI - Columbia University. 2005. Global Drought Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4VX0DFT.
3. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Flood Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4668B3D.

Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.