Doanh nghiệp tại Thanh Hóa (thành phố)
Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Mua sắm: 27,8%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 11,1%
Công nghiệp: 9,5%
Nhà hàng: 8,5%
Giáo dục: 7,8%
Y học: 6,3%
Các dịch vụ tịa nhà: 5,4%
Khác: 23,5%
Khu vực Thanh Hóa (thành phố) | 146,8 km² |
Dân số | 406550 |
Các vùng lân cận | P. Ba Đình, P. Lam Sơn, P. Phú Sơn, P. Trường Thi, P. Tân Sơn, P. Điện Biên, P. Đông Thọ |
Giờ địa phương | Thứ Bảy 13:48 |
Múi giờ | Giờ Đông Dương |
thời tiết | 34.2°C mây rải rác |
Vĩ độ & Kinh độ | 19.8° / 105.76667° |
Mã Bưu Chính | 440000, 450000 |
Mật độ dân số của Thanh Hóa (thành phố)
Mật độ dân số: 2769 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Thanh Hóa (thành phố) | 406550 | 146,8 km² | 2769 / km² |
Thanh Hóa (administrative region) | 3,4 triệu | 10.843,6 km² | 309,8 / km² |
Việt Nam | 92,5 triệu | 328.106,6 km² | 281,8 / km² |
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở Thanh Hóa (thành phố) P. Lam Sơn: 18,9%
P. Điện Biên: 9,8%
Khác: 71,4%
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở Thanh Hóa (thành phố) Mã Vùng 37: 72%
Mã Vùng 91: 5,6%
Mã Vùng 97: 5,3%
Mã Vùng 98: 5,2%
Khác: 11,9%
Phân phối kinh doanh theo giá cho Thanh Hóa (thành phố)
Vừa phải: 52,4%
Không tốn kém: 36,5%
Đắt: 11,1%
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
19/09/2010 | 01:58 | 4 | 90 km | 10.000 m | Vietnam | usgs.gov |

Thanh Hóa (thành phố)
Thành phố Thanh Hóa là đô thị loại I, là tỉnh lị và là trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị của tỉnh Thanh Hóa, cách thủ đô Hà nội 160 Km về phía nam. Thành phố là một đô thị phát triển và là một trong những thành phố lớn của khu vực Bắc Trung Bộ cùng với Vin.. Trang Wikipedia về Thanh Hóa (thành phố)