Doanh nghiệp tại Rạch Giá (thành phố)
Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Mua sắm: 31%
Công nghiệp: 9,8%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 9,7%
Nhà hàng: 9,6%
Đồ ăn: 5,6%
Khác: 34,2%
Khu vực Rạch Giá (thành phố) | 97,8 km² |
Dân số | 226316 |
Các vùng lân cận | P. An Hoà, Phường An Bình, Phường Vĩnh Bảo, Rạch Sỏi, Thanh Vân, Vĩnh Lạc, Vĩnh Thanh |
Giờ địa phương | Thứ Hai 20:58 |
Múi giờ | Giờ Đông Dương |
thời tiết | 28.1°C mây rải rác |
Vĩ độ & Kinh độ | 10.01245° / 105.08091° |
Mật độ dân số của Rạch Giá (thành phố)
Mật độ dân số: 2315 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Rạch Giá (thành phố) | 226316 | 97,8 km² | 2315 / km² |
Kiên Giang | 1,6 triệu | 6.137,8 km² | 261,5 / km² |
Việt Nam | 92,5 triệu | 328.106,6 km² | 281,8 / km² |
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở Rạch Giá (thành phố) Vĩnh Thanh: 23,9%
Vĩnh Lạc: 17,3%
Phường Vĩnh Bảo: 16,6%
Thanh Vân: 12,1%
P. An Hoà: 11,2%
Rạch Sỏi: 11%
Khác: 7,9%
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở Rạch Giá (thành phố) Mã Vùng 77: 75,1%
Mã Vùng 91: 8,8%
Khác: 16,2%
Phân phối kinh doanh theo giá cho Rạch Giá (thành phố)
Không tốn kém: 49%
Vừa phải: 42%
Đắt: 9,1%

Rạch Giá (thành phố)
Rạch Giá là thành phố biển của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, đồng thời cũng là trung tâm kinh tế, chính trị và xã hội của tỉnh Kiên Giang (trước đó là tỉnh Rạch Giá). Rạch Giá có nhiều lợi thế về giao thông đường thủy, đường biển, đường bộ và đường hàng không .. Trang Wikipedia về Rạch Giá (thành phố)