Doanh nghiệp tại Móng Cái
Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Mua sắm: 23%
Ô tô: 10,5%
Nhà hàng: 9,6%
Công nghiệp: 7,3%
Giáo dục: 7%
Khách sạn & Du lịch: 7%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 6,7%
Làm đẹp & Spa: 5,5%
Y học: 5,5%
Khác: 17,8%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|
Ô tô | 137 | 4.1 | 1,9 |
Phụ Tùng Xe | 26 | 5.0 | 0,4 |
Đại Lý Xe Mới | 29 | 5.0 | 0,4 |
Đại lý xe máy | 29 | 2.7 | 0,4 |
Làm đẹp & Spa | 88 | 4.4 | 1,2 |
Thẩm mỹ viện | 55 | 4.2 | 0,8 |
Tiệm cắt tóc | 25 | 5.0 | 0,3 |
Cộng đồng & Chính phủ | 37 | 4.0 | 0,5 |
Giáo dục | 91 | 4.0 | 1,2 |
Dịch vụ tài chính | 184 | 3.8 | 2,5 |
Atm của | 22 | 3.9 | 0,3 |
Công Ty Tín Dụng | 65 | 3.9 | 0,9 |
Ngân hàng | 41 | 3.6 | 0,6 |
Đồ ăn | 57 | 3.9 | 0,8 |
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị | 25 | 4.0 | 0,3 |
Các dịch vụ tịa nhà | 55 | 3.8 | 0,8 |
Lắp đặt điện | 21 | 4.0 | 0,3 |
Khách sạn & Du lịch | 185 | 3.9 | 2,5 |
Chỗ ở khác | 126 | 3.9 | 1,7 |
Khách sạn và nhà nghỉ | 28 | 4.0 | 0,4 |
Công nghiệp | 50 | 4.2 | 0,7 |
Y học | 65 | 4.1 | 0,9 |
Bệnh viện | 25 | 4.3 | 0,3 |
Sức khoẻ và y tế | 29 | 3.0 | 0,4 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 26 | 4.7 | 0,4 |
Nhà hàng | 202 | 3.9 | 2,8 |
Quán cà phê | 56 | 3.5 | 0,8 |
Mua sắm | 1047 | 4.0 | 14,4 |
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc | 22 | 4.0 | 0,3 |
Cửa Hàng Bách Hóa | 45 | 4.0 | 0,6 |
Cửa hàng điện tử | 31 | 3.9 | 0,4 |
Thiết bị gia dụng và hàng hóa | 43 | 3.8 | 0,6 |
Khu vực Móng Cái, Quảng Ninh | 515 km² |
Dân số | 72960 |
Các vùng lân cận | Hải Yên, P. Hoà Lạc, P. Ka Long, P. Ninh Dương, P. Trần Phú |
Giờ địa phương | Thứ Bảy 03:31 |
Múi giờ | Giờ Đông Dương |
Vĩ độ & Kinh độ | 21.52471° / 107.96619° |
Mật độ dân số của Móng Cái, Quảng Ninh
Mật độ dân số: 141,7 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Móng Cái, Quảng Ninh | 72960 | 515 km² | 141,7 / km² |
Dongxing Shi | 54501 | 8,4 km² | 6519 / km² |
Quảng Ninh | 1,2 triệu | 5.593,3 km² | 208,5 / km² |
Việt Nam | 92,5 triệu | 328.106,6 km² | 281,8 / km² |
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở Móng Cái P. Trần Phú: 60,9%
P. Ka Long: 16,9%
P. Ninh Dương: 10,8%
Khác: 11,4%
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở Móng Cái Mã Vùng 33: 63,2%
Mã Vùng 98: 6,6%
Mã Vùng 91: 6,4%
Mã Vùng 90: 5,7%
Khác: 18,1%
Phân phối kinh doanh theo giá cho Móng Cái, Quảng Ninh
Vừa phải: 52,5%
Không tốn kém: 42,5%
Đắt: 5%