Doanh nghiệp tại Hạ Long (thành phố)
Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Mua sắm: 26,9%
Khách sạn & Du lịch: 15,4%
Nhà hàng: 13,7%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 6,6%
Dịch vụ tài chính: 5,8%
Ô tô: 5,6%
Khác: 25,9%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|
Ô tô | 314 | 4.0 | 1,4 |
Làm đẹp & Spa | 354 | 4.2 | 1,6 |
Thẩm mỹ viện | 250 | 4.2 | 1,1 |
Cộng đồng & Chính phủ | 91 | 3.8 | 0,4 |
Giáo dục | 339 | 4.1 | 1,5 |
Dịch vụ tài chính | 523 | 3.7 | 2,4 |
Công Ty Tín Dụng | 162 | 3.8 | 0,7 |
Ngân hàng | 130 | 3.8 | 0,6 |
Tài chính khác | 99 | 3.7 | 0,4 |
Đồ ăn | 198 | 4.1 | 0,9 |
Các dịch vụ tịa nhà | 216 | 3.9 | 1,0 |
Khách sạn & Du lịch | 997 | 4.0 | 4,5 |
Chỗ ở khác | 474 | 3.9 | 2,1 |
Hãng Du Lịch | 110 | 4.1 | 0,5 |
Khách sạn và nhà nghỉ | 178 | 3.9 | 0,8 |
Thuyền chở khách | 106 | 4.2 | 0,5 |
Công nghiệp | 282 | 4.0 | 1,3 |
Y học | 246 | 4.2 | 1,1 |
Bệnh viện | 89 | 4.2 | 0,4 |
Sức khoẻ và y tế | 133 | 4.3 | 0,6 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 154 | 4.0 | 0,7 |
Nhà hàng | 958 | 3.9 | 4,3 |
Quán cà phê | 246 | 3.8 | 1,1 |
Mua sắm | 4133 | 4.0 | 18,7 |
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc | 102 | 4.0 | 0,5 |
Cửa Hàng Bách Hóa | 242 | 3.9 | 1,1 |
Cửa hàng điện tử | 107 | 4.3 | 0,5 |
Thiết bị gia dụng và hàng hóa | 191 | 4.1 | 0,9 |
Thể thao & Hoạt động | 89 | 4.0 | 0,4 |
Khu vực Hạ Long (thành phố) | 271,9 km² |
Dân số | 221580 |
Các vùng lân cận | Bãi Cháy, Cao Thắng, Cao Xanh, Giếng Đáy, Ha Long, Hà Khẩu, Hà Tu, Hồng Gai, Hồng Hà, Hồng Hải, P. Bạch Đằng |
Giờ địa phương | Chủ Nhật 18:16 |
Múi giờ | Giờ Đông Dương |
thời tiết | 24.8°C mây rải rác |
Vĩ độ & Kinh độ | 20.95045° / 107.07336° |
Mã Bưu Chính | 200000 |
Mật độ dân số của Hạ Long (thành phố)
Mật độ dân số: 814,8 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Hạ Long (thành phố) | 221580 | 271,9 km² | 814,8 / km² |
Quảng Ninh | 1,2 triệu | 5.593,3 km² | 208,5 / km² |
Việt Nam | 92,5 triệu | 328.106,6 km² | 281,8 / km² |
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở Hạ Long (thành phố) Bãi Cháy: 15,7%
P. Bạch Đằng: 12,2%
Hồng Hải: 11,7%
Ha Long: 10,4%
Cao Thắng: 7,7%
Giếng Đáy: 7,1%
Hồng Hà: 6,9%
Khác: 28,4%
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở Hạ Long (thành phố) Mã Vùng 33: 58,2%
Mã Vùng 98: 8%
Mã Vùng 90: 6,3%
Mã Vùng 91: 6,1%
Mã Vùng 97: 5,4%
Khác: 16%
Phân phối kinh doanh theo giá cho Hạ Long (thành phố)
Vừa phải: 48,5%
Không tốn kém: 31,4%
Đắt: 20,1%
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
22/09/1994 | 21:02 | 4,6 | 78,1 km | 33.000 m | China-Vietnam border region | usgs.gov |

Hạ Long (thành phố)
Thành phố Hạ Long là thành phố tỉnh lỵ, trung tâm văn hóa, kinh tế, chính trị của tỉnh Quảng Ninh, thuộc vùng duyên hải Bắc Bộ. Thành phố Hạ Long được thành lập ngày 27 tháng 12 năm 1993, trên cơ sở toàn bộ diện tích và dân số của thị xã Hồng Gai. Ngày 10/10/2.. Trang Wikipedia về Hạ Long (thành phố)