Doanh nghiệp tại Bỉm Sơn

Mô tả ngànhSố lượng cơ sởXếp hạng Google trung bìnhDoanh nghiệp trên 1.000 dân
Công Ty Tín Dụng84.00,1
Lắp đặt điện75.00,1
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc114.50,2
Cửa Hàng Bách Hóa83.60,1
Cửa hàng điện tử104.50,2
Khu vực Bỉm Sơn, Thanh Hóa67 km²
Dân số53697
Dân số nam27162 (50,6%)
Dân số nữ26534 (49,4%)
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 +41,3%
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 -4,3%
Độ tuổi trung bình29
Độ tuổi trung bình của nam giới27,4
Độ tuổi trung bình của nữ giới30,7
Các vùng lân cậnKhu phố 1, Ngọc Trạo, P. Ba Đình, P. Bắc Sơn, P. Lam Sơn, P. Quang Trung
Giờ địa phươngThứ Sáu 17:47
Múi giờGiờ Đông Dương
Vĩ độ & Kinh độ20.07806° / 105.86028°

Bỉm Sơn, Thanh Hóa - Bản đồ

Dân số Bỉm Sơn, Thanh Hóa

Năm 1975 đến năm 2015
Dữ liệu1975199020002015
Dân số38002518655608153697
Mật độ dân số567,2 / km²774,1 / km²837,0 / km²801,4 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Thay đổi dân số của Bỉm Sơn từ năm 2000 đến năm 2015

Giảm 4,3% từ năm 2000 đến năm 2015
Đến từThay đổi từ năm 1975Thay đổi từ năm 1990Thay đổi từ năm 2000
Bỉm Sơn, Thanh Hóa+41,3%+3,5%-4,3%
Thanh Hóa+39,4%+3,2%-4,4%
Việt Nam+91,2%+36,9%+16,3%
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Độ tuổi trung bình ở Bỉm Sơn, Thanh Hóa

Độ tuổi trung bình: 29 năm
Đến từĐộ tuổi trung bìnhTuổi trung vị (Nữ)Tuổi trung vị (Nam)
Bỉm Sơn, Thanh Hóa29 năm30,7 năm27,4 năm
Thanh Hóa29,1 năm30,7 năm27,4 năm
Việt Nam28 năm28,9 năm27 năm
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Cây dân số của Bỉm Sơn, Thanh Hóa

Dân số theo độ tuổi và giới tính
Tuổi tácNam giớiNữ giớiToàn bộ
Dưới 5207718173894
5-9203018283858
10-14251822664784
15-19335829346292
20-24252521454671
25-29226220104272
30-34192418073731
35-39193318583791
40-44178118143595
45-49187919683847
50-54152515373063
55-59102111542176
60-646838071490
65-694565681024
70-74406561967
75-79378562940
80-84220399620
85 cộng187500688
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Mật độ dân số của Bỉm Sơn, Thanh Hóa

Mật độ dân số: 801,4 / km²
Đến từDân sốKhu vựcMật độ dân số
Bỉm Sơn, Thanh Hóa5369767 km²801,4 / km²
Thanh Hóa3,4 triệu10.843,6 km²309,8 / km²
Việt Nam92,5 triệu328.106,6 km²281,8 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Dân số lịch sử của Bỉm Sơn, Thanh Hóa

Dân số ước tính từ năm 1600 đến năm 2015
Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.

Các vùng lân cận

Phân phối kinh doanh theo khu phố ở Bỉm Sơn
 Ngọc Trạo: 31,4%
 P. Quang Trung: 18,2%
 P. Ba Đình: 17,9%
 P. Lam Sơn: 17,4%
 P. Bắc Sơn: 6,3%
 Khác: 8,8%

Mã vùng

Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở Bỉm Sơn
 Mã Vùng 37: 75,2%
 Mã Vùng 91: 5,8%
 Khác: 19%

Chỉ số phát triển con người (HDI)

Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.
Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4

Lượng khí thải CO2 Bỉm Sơn, Thanh Hóa

Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi năm
Đến từLượng khí thải CO2Khí thải CO2 trên đầu ngườiCường độ phát thải CO2
Bỉm Sơn, Thanh Hóa90.259 t1,68 t1.347 t/km²
Thanh Hóa5.501.204 t1,64 t507,3 t/km²
Việt Nam164.025.630 t1,77 t499,9 t/km²
Sources: [Liên kết] Moran, D., Kanemoto K; Jiborn, M., Wood, R., Többen, J., and Seto, K.C. (2018) Carbon footprints of 13,000 cities. Environmental Research Letters DOI: 10.1088/1748-9326/aac72a

Lượng khí thải CO2 Bỉm Sơn, Thanh Hóa

Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm)90.259 t
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 20131,68 t
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm)1.347 t/km²

Nguy cơ rủi ro tự nhiên

Rủi ro tương đối trong số 10
Lốc xoáyCao (9)
Lũ lụtCao (8)
Động đấtTrung bình (4)
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Sources:
1. Dilley, M., R.S. Chen, U. Deichmann, A.L. Lerner-Lam, M. Arnold, J. Agwe, P. Buys, O. Kjekstad, B. Lyon, and G. Yetman. 2005. Natural Disaster Hotspots: A Global Risk Analysis. Washington, D.C.: World Bank. https://doi.org/10.1596/0-8213-5930-4.
2. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Flood Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4668B3D.
3. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University, International Bank for Reconstruction and Development - The World Bank, and United Nations Environment Programme Global Resource Information Database Geneva - UNEP/GRID-Geneva. 2005. Global Cyclone Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4CZ353K.
4. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Earthquake Hazard Distribution - Peak Ground Acceleration. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4BZ63ZS.

Trận động đất gần đây

Độ lớn 3.0 trở lên
NgàyThời gianĐộ lớnKhoảng cáchĐộ sâuĐến từLiên kết
19/09/201001:58487,6 km10.000 mVietnamusgs.gov

Bỉm Sơn, Thanh Hóa

Bỉm Sơn là một thị xã trực thuộc tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam. Thị xã Bỉm Sơn được xác định là trung tâm kinh tế của vùng kinh tế động lực, đồng thời là cửa ngõ phía bắc tỉnh Thanh Hóa.   ︎  Trang Wikipedia về Bỉm Sơn

Về dữ liệu của chúng tôi

Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.