Doanh nghiệp tại Bắc Kạn (thành phố)
Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Nhà hàng: 30,6%
Mua sắm: 19,8%
Khách sạn & Du lịch: 9,5%
Đồ ăn: 5,6%
Khác: 34,5%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|
Ô tô | 37 | 3.7 | 1,3 |
Sửa chữa xe hơi | 15 | 4.1 | 0,5 |
Trạm xăng | 14 | 3.6 | 0,5 |
Làm đẹp & Spa | 27 | 4.3 | 0,9 |
Thẩm mỹ viện | 22 | 4.0 | 0,8 |
Cộng đồng & Chính phủ | 35 | 4.1 | 1,2 |
Quản lí công chúng | 23 | 4.2 | 0,8 |
Giáo dục | 82 | 4.0 | 2,8 |
Dịch vụ tài chính | 45 | 3.8 | 1,5 |
Tài chính khác | 15 | 3.3 | 0,5 |
Đồ ăn | 19 | 3.9 | 0,7 |
Các dịch vụ tịa nhà | 25 | 3.1 | 0,9 |
Lắp đặt điện | 12 | 2.8 | 0,4 |
Khách sạn & Du lịch | 114 | 3.7 | 3,9 |
Chỗ ở khác | 83 | 3.6 | 2,8 |
Khách sạn và nhà nghỉ | 15 | 3.6 | 0,5 |
Công nghiệp | 29 | 3.7 | 1,0 |
Y học | 45 | 3.6 | 1,5 |
Sức khoẻ và y tế | 25 | 3.7 | 0,9 |
Dịch vụ bưu chính | 27 | 3.4 | 0,9 |
Bưu điện | 24 | 3.1 | 0,8 |
Nhà hàng | 124 | 3.7 | 4,2 |
Nhà hàng Việt Nam | 20 | 3.6 | 0,7 |
Quán bar, quán rượu và quán rượu | 16 | 3.7 | 0,5 |
Quán cà phê | 21 | 3.8 | 0,7 |
Mua sắm | 553 | 3.7 | 18,9 |
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc | 34 | 3.5 | 1,2 |
Cửa Hàng Bách Hóa | 52 | 3.8 | 1,8 |
Cửa hàng điện tử | 14 | 2.9 | 0,5 |
Thiết bị gia dụng và hàng hóa | 17 | 3.4 | 0,6 |
Khu vực Bắc Kạn (thành phố) | 131,9 km² |
Dân số | 29227 |
Các vùng lân cận | Dương Quang, Phùng Chí Kiên, Sông Cầu, TT. Minh Khai |
Giờ địa phương | Thứ Sáu 03:12 |
Múi giờ | Giờ Đông Dương |
Vĩ độ & Kinh độ | 22.14701° / 105.83481° |
Mã Bưu Chính | 260000 |
Mật độ dân số của Bắc Kạn (thành phố)
Mật độ dân số: 221,5 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Bắc Kạn (thành phố) | 29227 | 131,9 km² | 221,5 / km² |
Đông Bắc | 309273 | 4.862 km² | 63,6 / km² |
Việt Nam | 92,5 triệu | 328.106,6 km² | 281,8 / km² |
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở Bắc Kạn (thành phố) Phùng Chí Kiên: 48,4%
TT. Minh Khai: 16,6%
Dương Quang: 11%
Sông Cầu: 8,4%
Khác: 15,6%
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở Bắc Kạn (thành phố) Mã Vùng 281: 65,8%
Mã Vùng 98: 8%
Mã Vùng 97: 7,2%
Mã Vùng 91: 5,3%
Khác: 13,6%