Doanh nghiệp tại Bắc Kạn (thành phố)

Các ngành công nghiệp

Phân phối kinh doanh theo ngành
 Nhà hàng: 30,6%
 Mua sắm: 19,8%
 Khách sạn & Du lịch: 9,5%
 Đồ ăn: 5,6%
 Khác: 34,5%
Mô tả ngànhSố lượng cơ sởXếp hạng Google trung bìnhDoanh nghiệp trên 1.000 dân
Sửa chữa xe hơi154.10,5
Trạm xăng143.60,5
Thẩm mỹ viện224.00,8
Quản lí công chúng234.20,8
Tài chính khác153.30,5
Lắp đặt điện122.80,4
Chỗ ở khác833.62,8
Khách sạn và nhà nghỉ153.60,5
Sức khoẻ và y tế253.70,9
Bưu điện243.10,8
Nhà hàng Việt Nam203.60,7
Quán bar, quán rượu và quán rượu163.70,5
Quán cà phê213.80,7
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc343.51,2
Cửa Hàng Bách Hóa523.81,8
Cửa hàng điện tử142.90,5
Thiết bị gia dụng và hàng hóa173.40,6
Khu vực Bắc Kạn (thành phố)131,9 km²
Dân số29227
Các vùng lân cậnDương Quang, Phùng Chí Kiên, Sông Cầu, TT. Minh Khai
Giờ địa phươngThứ Sáu 03:12
Múi giờGiờ Đông Dương
Vĩ độ & Kinh độ22.14701° / 105.83481°
Mã Bưu Chính260000

Mật độ dân số của Bắc Kạn (thành phố)

Mật độ dân số: 221,5 / km²
Đến từDân sốKhu vựcMật độ dân số
Bắc Kạn (thành phố)29227131,9 km²221,5 / km²
Đông Bắc3092734.862 km²63,6 / km²
Việt Nam92,5 triệu328.106,6 km²281,8 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Các vùng lân cận

Phân phối kinh doanh theo khu phố ở Bắc Kạn (thành phố)
 Phùng Chí Kiên: 48,4%
 TT. Minh Khai: 16,6%
 Dương Quang: 11%
 Sông Cầu: 8,4%
 Khác: 15,6%

Mã vùng

Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở Bắc Kạn (thành phố)
 Mã Vùng 281: 65,8%
 Mã Vùng 98: 8%
 Mã Vùng 97: 7,2%
 Mã Vùng 91: 5,3%
 Khác: 13,6%

Trận động đất gần đây

Độ lớn 3.0 trở lên
NgàyThời gianĐộ lớnKhoảng cáchĐộ sâuĐến từLiên kết
10/10/199119:264,168,7 km10.000 mVietnamusgs.gov
06/01/198702:454,977,2 km10.000 mVietnamusgs.gov
18/08/197508:204,994,8 km33.000 mVietnamusgs.gov
12/06/196102:585,777 km35.000 mVietnamusgs.gov

Bắc Kạn (thành phố)

Thành phố Bắc Kạn là một thành phố trực thuộc của tỉnh Bắc Kạn, với diện tích tự nhiên là 137 km² và dân số 57.800 người.   ︎  Trang Wikipedia về Bắc Kạn (thành phố)