Doanh nghiệp tại Si Sa Ket
Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Nhà hàng: 22%
Mua sắm: 18%
Đồ ăn: 7,2%
Khách sạn & Du lịch: 6,7%
Giáo dục: 6,5%
Ô tô: 5,7%
Khác: 33,9%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|
Ô tô | 242 | 4.1 | 4,6 |
Sửa chữa xe hơi | 49 | 4.2 | 0,9 |
Trạm xăng | 103 | 3.9 | 2,0 |
Cộng đồng & Chính phủ | 372 | 4.2 | 7,1 |
Cảnh sát và thực thi pháp luật | 42 | 3.9 | 0,8 |
Quân Đội | 49 | 4.3 | 0,9 |
Quản lí công chúng | 254 | 4.2 | 4,8 |
Giáo dục | 433 | 4.3 | 8,3 |
Giáo dục trung học | 34 | 4.5 | 0,6 |
Giải trí | 69 | 4.1 | 1,3 |
Nghệ thuật sáng tạo | 44 | 4.1 | 0,8 |
Dịch vụ tài chính | 217 | 4.0 | 4,1 |
Công Ty Tín Dụng | 74 | 4.0 | 1,4 |
Ngân hàng | 88 | 4.0 | 1,7 |
Đồ ăn | 165 | 4.2 | 3,1 |
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị | 32 | 4.2 | 0,6 |
Các dịch vụ tịa nhà | 97 | 3.8 | 1,8 |
Bất Động Sản | 68 | 3.7 | 1,3 |
Khách sạn & Du lịch | 130 | 3.9 | 2,5 |
Chỗ ở khác | 53 | 3.8 | 1,0 |
Công nghiệp | 92 | 4.3 | 1,8 |
Xây dựng các tòa nhà | 36 | 3.3 | 0,7 |
Y học | 192 | 4.0 | 3,7 |
Bệnh viện | 34 | 3.8 | 0,6 |
Sức khoẻ và y tế | 139 | 4.1 | 2,6 |
Tôn giáo | 433 | 4.3 | 8,3 |
Nhà hàng | 446 | 4.1 | 8,5 |
Nhà hàng Thái Lan | 39 | 4.3 | 0,7 |
Quán cà phê | 77 | 4.2 | 1,5 |
Mua sắm | 573 | 4.2 | 10,9 |
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc | 33 | 4.8 | 0,6 |
Cửa Hàng Bách Hóa | 35 | 4.1 | 0,7 |
Cửa hàng điện tử | 32 | 4.7 | 0,6 |
Thể thao & Hoạt động | 80 | 4.1 | 1,5 |
Khu vực Si Sa Ket, Sisaket (tỉnh) | 87,1 km² |
Dân số | 52466 |
Dân số nam | 25594 (48,8%) |
Dân số nữ | 26872 (51,2%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | -0,8% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | -27,4% |
Độ tuổi trung bình | 34,8 |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 33,8 |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 35,8 |
Mã Vùng | 45 |
Các vùng lân cận | Tambon Mueang Khong, Tambon Mueang Nuea, Tambon Mueang Tai |
Giờ địa phương | Thứ Năm 01:32 |
Múi giờ | Giờ Đông Dương |
Vĩ độ & Kinh độ | 15.11481° / 104.32938° |
Mã Bưu Chính | 33000 |
Si Sa Ket, Sisaket (tỉnh) - Bản đồ
Dân số Si Sa Ket, Sisaket (tỉnh)
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 52891 | 82628 | 72268 | 52466 |
Mật độ dân số | 607,4 / km² | 948,9 / km² | 829,9 / km² | 602,5 / km² |
Thay đổi dân số của Si Sa Ket từ năm 2000 đến năm 2015
Giảm 27,4% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Si Sa Ket, Sisaket (tỉnh) | -0,8% | -36,5% | -27,4% |
Sisaket | -26,5% | -30,9% | -24,5% |
Thái Lan | +60,4% | +20,1% | +8,3% |
Độ tuổi trung bình ở Si Sa Ket, Sisaket (tỉnh)
Độ tuổi trung bình: 34,8 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Si Sa Ket, Sisaket (tỉnh) | 34,8 năm | 35,8 năm | 33,8 năm |
Sisaket | 34,8 năm | 35,8 năm | 33,8 năm |
Thái Lan | 35,2 năm | 36 năm | 34,3 năm |
Cây dân số của Si Sa Ket, Sisaket (tỉnh)
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 1423 | 1363 | 2787 |
5-9 | 1525 | 1467 | 2992 |
10-14 | 1793 | 1735 | 3528 |
15-19 | 1881 | 1859 | 3741 |
20-24 | 2067 | 1971 | 4039 |
25-29 | 2296 | 2291 | 4587 |
30-34 | 2367 | 2362 | 4729 |
35-39 | 2268 | 2381 | 4649 |
40-44 | 2219 | 2372 | 4591 |
45-49 | 2007 | 2171 | 4179 |
50-54 | 1646 | 1824 | 3471 |
55-59 | 1225 | 1431 | 2657 |
60-64 | 936 | 1090 | 2026 |
65-69 | 672 | 798 | 1471 |
70-74 | 565 | 713 | 1278 |
75-79 | 373 | 507 | 881 |
80-84 | 209 | 319 | 529 |
85 cộng | 122 | 219 | 342 |
Mật độ dân số của Si Sa Ket, Sisaket (tỉnh)
Mật độ dân số: 602,5 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Si Sa Ket, Sisaket (tỉnh) | 52466 | 87,1 km² | 602,5 / km² |
Sisaket | 958381 | 8.851,1 km² | 108,3 / km² |
Thái Lan | 67,6 triệu | 514.961,7 km² | 131,2 / km² |
Dân số lịch sử của Si Sa Ket, Sisaket (tỉnh)
Dân số ước tính từ năm 1200 đến năm 2015Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở Si Sa Ket Mã Vùng 45: 71,4%
Mã Vùng 81: 8,2%
Khác: 20,4%
Phân phối kinh doanh theo giá cho Si Sa Ket, Sisaket (tỉnh)
Vừa phải: 53%
Không tốn kém: 38,7%
Đắt: 8%
Rất đắt: 0,4%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Si Sa Ket, Sisaket (tỉnh)
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Si Sa Ket, Sisaket (tỉnh) | 196.942 t | 3,75 t | 2.261 t/km² |
Sisaket | 3.383.949 t | 3,53 t | 382,3 t/km² |
Thái Lan | 278.589.419 t | 4,12 t | 541 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Si Sa Ket, Sisaket (tỉnh)
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 196.942 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 3,75 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 2.261 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Hạn hán | Cao (7) |
Lũ lụt | Cao (10) |
Động đất | (2) thấp |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Sources: 1. Dilley, M., R.S. Chen, U. Deichmann, A.L. Lerner-Lam, M. Arnold, J. Agwe, P. Buys, O. Kjekstad, B. Lyon, and G. Yetman. 2005. Natural Disaster Hotspots: A Global Risk Analysis. Washington, D.C.: World Bank. https://doi.org/10.1596/0-8213-5930-4.
2. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University, and International Research Institute for Climate and Society - IRI - Columbia University. 2005. Global Drought Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4VX0DFT.
3. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Earthquake Hazard Distribution - Peak Ground Acceleration. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4BZ63ZS.
4. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Flood Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4668B3D.
Mã Bưu Chính
Tỷ lệ doanh nghiệp theo Mã Bưu Chính ở Si Sa Ket Mã Bưu Chính 33000: 45,8%
Mã Bưu Chính 33160: 9,7%
Mã Bưu Chính 33140: 7,1%
Khác: 37,4%
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.