Doanh nghiệp tại Tuczna

Các ngành công nghiệp

Phân phối kinh doanh theo ngành
 Đồ ăn: 16,1%
 Công nghiệp: 12,9%
 Cộng đồng & Chính phủ: 9,7%
 Dịch vụ tài chính: 9,7%
 Dịch vụ địa phương: 9,7%
 Y học: 9,7%
 Dịch vụ bưu chính: 6,5%
 Dịch vụ chuyên nghiệp: 6,5%
 Khách sạn & Du lịch: 3,2%
 Thú cưng: 3,2%
 Tôn giáo: 3,2%
 Nhà hàng: 3,2%
 Mua sắm: 3,2%
 Thể thao & Hoạt động: 3,2%
Khu vực Tuczna, Lubelskie0,71 km²
Dân số760
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 -62,2%
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 -38,1%
Mã Vùng83
Giờ địa phươngThứ Ba 06:45
Múi giờGiờ mùa hè Trung Âu
Vĩ độ & Kinh độ51.88029° / 23.4252°

Tuczna, Lubelskie - Bản đồ

Dân số Tuczna, Lubelskie

Năm 1975 đến năm 2015
Dữ liệu1975199020002015
Dân số200917511228760
Mật độ dân số2829 / km²2466 / km²1729 / km²1070 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Thay đổi dân số của Tuczna từ năm 2000 đến năm 2015

Giảm 38,1% từ năm 2000 đến năm 2015
Đến từThay đổi từ năm 1975Thay đổi từ năm 1990Thay đổi từ năm 2000
Tuczna, Lubelskie-62,2%-56,6%-38,1%
Lubelskie+5,7%-3,6%-2,8%
Ba Lan+13%+1,1%+0,3%
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Mật độ dân số của Tuczna, Lubelskie

Mật độ dân số: 1070 / km²
Đến từDân sốKhu vựcMật độ dân số
Tuczna, Lubelskie7600,71 km²1070 / km²
Lubelskie2,2 triệu25.112,6 km²85,7 / km²
Ba Lan38,5 triệu312.592,3 km²123,3 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Dân số dự kiến của Tuczna, Lubelskie

Dân số ước tính từ năm 1975 đến năm 2100
Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.

Mã vùng

Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở Tuczna
 Mã Vùng 83: 36,4%
 Mã Vùng 60: 18,2%
 Mã Vùng 50: 18,2%
 Mã Vùng 69: 9,1%
 Mã Vùng 79: 9,1%
 Mã Vùng 80: 9,1%

Chỉ số phát triển con người (HDI)

Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.
Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4

Lượng khí thải CO2 Tuczna, Lubelskie

Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi năm
Đến từLượng khí thải CO2Khí thải CO2 trên đầu ngườiCường độ phát thải CO2
Tuczna, Lubelskie3.906 t5,14 t5.501 t/km²
Lubelskie11.337.275 t5,27 t451,5 t/km²
Ba Lan230.825.573 t5,99 t738,4 t/km²
Sources: [Liên kết] Moran, D., Kanemoto K; Jiborn, M., Wood, R., Többen, J., and Seto, K.C. (2018) Carbon footprints of 13,000 cities. Environmental Research Letters DOI: 10.1088/1748-9326/aac72a

Lượng khí thải CO2 Tuczna, Lubelskie

Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm)3.906 t
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 20135,14 t
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm)5.501 t/km²

Nguy cơ rủi ro tự nhiên

Rủi ro tương đối trong số 10
Lũ lụtCao (7)
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Sources:
1. Dilley, M., R.S. Chen, U. Deichmann, A.L. Lerner-Lam, M. Arnold, J. Agwe, P. Buys, O. Kjekstad, B. Lyon, and G. Yetman. 2005. Natural Disaster Hotspots: A Global Risk Analysis. Washington, D.C.: World Bank. https://doi.org/10.1596/0-8213-5930-4.
2. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Flood Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4668B3D.

Về dữ liệu của chúng tôi

Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.