Doanh nghiệp tại Lipsk

Các ngành công nghiệp

Phân phối kinh doanh theo ngành
 Mua sắm: 15,5%
 Công nghiệp: 11,3%
 Đồ ăn: 8,9%
 Giáo dục: 7,7%
 Khách sạn & Du lịch: 7,7%
 Ô tô: 7,1%
 Các dịch vụ tịa nhà: 7,1%
 Cộng đồng & Chính phủ: 6,5%
 Dịch vụ tài chính: 4,8%
 Khác: 23,2%
Khu vực Lipsk, Podlaskie4,97 km²
Dân số1871
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 -19,4%
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 -18%
Mã Vùng87
Giờ địa phươngThứ Năm 21:58
Múi giờGiờ mùa hè Trung Âu
Vĩ độ & Kinh độ53.73312° / 23.40225°
Mã Bưu Chính16-315

Lipsk, Podlaskie - Bản đồ

Dân số Lipsk, Podlaskie

Năm 1975 đến năm 2015
Dữ liệu1975199020002015
Dân số2322261622821871
Mật độ dân số467,2 / km²526,4 / km²459,2 / km²376,5 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Thay đổi dân số của Lipsk từ năm 2000 đến năm 2015

Giảm 18% từ năm 2000 đến năm 2015
Đến từThay đổi từ năm 1975Thay đổi từ năm 1990Thay đổi từ năm 2000
Lipsk, Podlaskie-19,4%-28,5%-18%
Podlaskie+7,6%-2,5%-2,1%
Ba Lan+13%+1,1%+0,3%
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Mật độ dân số của Lipsk, Podlaskie

Mật độ dân số: 376,5 / km²
Đến từDân sốKhu vựcMật độ dân số
Lipsk, Podlaskie18714,97 km²376,5 / km²
Podlaskie1,2 triệu20.184,1 km²59,1 / km²
Ba Lan38,5 triệu312.592,3 km²123,3 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Dân số lịch sử và dự kiến của Lipsk, Podlaskie

Dân số ước tính từ năm 1200 đến năm 2100
Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.

Mã vùng

Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở Lipsk
 Mã Vùng 87: 63,2%
 Mã Vùng 50: 11,8%
 Mã Vùng 60: 8,8%
 Mã Vùng 66: 4,4%
 Mã Vùng 69: 4,4%
 Khác: 7,4%

Chỉ số phát triển con người (HDI)

Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.
Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4

Lượng khí thải CO2 Lipsk, Podlaskie

Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi năm
Đến từLượng khí thải CO2Khí thải CO2 trên đầu ngườiCường độ phát thải CO2
Lipsk, Podlaskie9.787 t5,23 t1.969 t/km²
Podlaskie6.391.101 t5,35 t316,6 t/km²
Ba Lan230.825.573 t5,99 t738,4 t/km²
Sources: [Liên kết] Moran, D., Kanemoto K; Jiborn, M., Wood, R., Többen, J., and Seto, K.C. (2018) Carbon footprints of 13,000 cities. Environmental Research Letters DOI: 10.1088/1748-9326/aac72a

Lượng khí thải CO2 Lipsk, Podlaskie

Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm)9.787 t
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 20135,23 t
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm)1.969 t/km²

Lipsk, Podlaskie

Lipsk là một thị trấn thuộc huyện Augustowski, tỉnh Podlaskie ở đông-bắc Ba Lan. Thị trấn có diện tích 5 km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của thị trấn là 2424 người và mật độ 487 người/km².  ︎  Trang Wikipedia về Lipsk

Về dữ liệu của chúng tôi

Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.