Doanh nghiệp tại Basse
Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Làm đẹp & Spa: 20,5%
Công nghiệp: 20,5%
Các dịch vụ tịa nhà: 15,4%
Mua sắm: 10,3%
Khách sạn & Du lịch: 7,7%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 7,7%
Cộng đồng & Chính phủ: 5,1%
Thể thao & Hoạt động: 5,1%
Ô tô: 2,6%
Giải trí: 2,6%
Dịch vụ tài chính: 2,6%
Khu vực Basse, Overijssel | 82.826 m² |
Dân số | 1 |
Dân số nam | 1 (50,1%) |
Dân số nữ | 0 (49,9%) |
Mã Vùng | 521 |
Giờ địa phương | Thứ Sáu 20:22 |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Âu |
Vĩ độ & Kinh độ | 52.80417° / 6.03194° |
Mã Bưu Chính | 8342 |
Basse, Overijssel - Bản đồ
Dân số Basse, Overijssel
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 0 | 0 | 0 | 1 |
Mật độ dân số | 12,1 / km² |
Mật độ dân số của Basse, Overijssel
Mật độ dân số: 12,1 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Basse, Overijssel | 1 | 82.826 m² | 12,1 / km² |
Overijssel | 1,1 triệu | 3.419,8 km² | 336,0 / km² |
Hà Lan | 16,9 triệu | 41.398,3 km² | 408,7 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Basse, Overijssel
Dân số ước tính từ năm 1975 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Phân phối kinh doanh theo giá cho Basse, Overijssel
Không tốn kém: 50%
Vừa phải: 25%
Đắt: 25%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Basse, Overijssel
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Basse, Overijssel | 11,3 t | 11,3 t | 136,2 t/km² |
Overijssel | 12.836.095 t | 11,2 t | 3.753 t/km² |
Hà Lan | 167.743.567 t | 9,91 t | 4.051 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Basse, Overijssel
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 11,3 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 11,3 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 136,2 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Lũ lụt | Trung bình (4) |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Sources: 1. Dilley, M., R.S. Chen, U. Deichmann, A.L. Lerner-Lam, M. Arnold, J. Agwe, P. Buys, O. Kjekstad, B. Lyon, and G. Yetman. 2005. Natural Disaster Hotspots: A Global Risk Analysis. Washington, D.C.: World Bank. https://doi.org/10.1596/0-8213-5930-4.
2. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Flood Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4668B3D.
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
21/05/2019 | 20:48 | 3,2 | 75,3 km | 10.000 m | 8km NNE of Winsum, Netherlands | usgs.gov |
07/02/2013 | 15:19 | 3,4 | 78,2 km | 10.000 m | 11km NNE of Winsum, Netherlands | usgs.gov |
16/08/2012 | 13:30 | 3,4 | 76,9 km | 3.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
29/10/2008 | 22:54 | 3,3 | 74,4 km | 3.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
07/08/2006 | 22:03 | 3,8 | 70,8 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
09/11/2003 | 16:22 | 3,1 | 67 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
01/12/1989 | 12:09 | 3,1 | 96,9 km | 10.000 m | The Netherlands | usgs.gov |
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.