Doanh nghiệp tại Rabat
Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Mua sắm: 21%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 12,7%
Nhà hàng: 10,7%
Công nghiệp: 8,7%
Y học: 7,5%
Giáo dục: 6,4%
Làm đẹp & Spa: 5,6%
Các dịch vụ tịa nhà: 5,2%
Khác: 22,3%
Khu vực Rabat, Région de Rabat-Salé-Zemmour-Zaër | 117 km² |
Dân số | 584518 |
Dân số nam | 283924 (48,6%) |
Dân số nữ | 300593 (51,4%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | -11,8% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | -12,5% |
Độ tuổi trung bình | 32,6 |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 31,8 |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 33,3 |
Mã Vùng | 530, 5372, 5376, 5377, Nhiều hơn |
Các vùng lân cận | Agdal, Agdal-Ryad, Hay Riad, Quartier Administratif, Quartier Des Orangers, Quartier Hassan, Quartier de L'Ocean, Souissi |
Giờ địa phương | Thứ Sáu 03:16 |
Múi giờ | GMT+01:00 |
thời tiết | 21.1°C mây rải rác |
Vĩ độ & Kinh độ | 34.01325° / -6.83255° |
Mã Bưu Chính | 10000, 10002, 10003, 10004, 10005, Nhiều hơn |
Rabat, Région de Rabat-Salé-Zemmour-Zaër - Bản đồ
Dân số Rabat, Région de Rabat-Salé-Zemmour-Zaër
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 663073 | 699600 | 668164 | 584518 |
Mật độ dân số | 5667 / km² | 5979 / km² | 5710 / km² | 4995 / km² |
Thay đổi dân số của Rabat từ năm 2000 đến năm 2015
Giảm 12,5% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Rabat, Région de Rabat-Salé-Zemmour-Zaër | -11,8% | -16,4% | -12,5% |
Rabat-Salé-Zemmour-Zaer | +85,5% | +36,7% | +19,3% |
Maroc | +95,4% | +38,9% | +19,4% |
Độ tuổi trung bình ở Rabat, Région de Rabat-Salé-Zemmour-Zaër
Độ tuổi trung bình: 32,6 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Rabat, Région de Rabat-Salé-Zemmour-Zaër | 32,6 năm | 33,3 năm | 31,8 năm |
Rabat-Salé-Zemmour-Zaer | 28,7 năm | 29 năm | 28,3 năm |
Maroc | 26,6 năm | 27 năm | 26,2 năm |
Cây dân số của Rabat, Région de Rabat-Salé-Zemmour-Zaër
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 22164 | 21033 | 43197 |
5-9 | 20833 | 19892 | 40726 |
10-14 | 21208 | 20911 | 42119 |
15-19 | 21724 | 21965 | 43689 |
20-24 | 24168 | 25129 | 49298 |
25-29 | 23595 | 24696 | 48291 |
30-34 | 22997 | 24901 | 47898 |
35-39 | 21002 | 24043 | 45046 |
40-44 | 21587 | 23558 | 45146 |
45-49 | 19797 | 22272 | 42070 |
50-54 | 19244 | 21938 | 41182 |
55-59 | 16531 | 18166 | 34697 |
60-64 | 14119 | 14547 | 28667 |
65-69 | 8317 | 9460 | 17777 |
70-74 | 6639 | 8083 | 14722 |
75-79 | 0 | 0 | 0 |
80-84 | 0 | 0 | 0 |
85 cộng | 0 | 0 | 0 |
Mật độ dân số của Rabat, Région de Rabat-Salé-Zemmour-Zaër
Mật độ dân số: 4995 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Rabat, Région de Rabat-Salé-Zemmour-Zaër | 584518 | 117 km² | 4995 / km² |
Rabat-Salé-Zemmour-Zaer | 2,6 triệu | 9.531,1 km² | 271,1 / km² |
Maroc | 34,5 triệu | 591.745,3 km² | 58,4 / km² |
Dân số lịch sử của Rabat, Région de Rabat-Salé-Zemmour-Zaër
Ước tính dân số cổ đại cho đến 2015Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở Rabat Agdal: 21,3%
Quartier Hassan: 17,8%
Hay Riad: 12,4%
Agdal-Ryad: 9,4%
Quartier de L'Ocean: 7,6%
Quartier Des Orangers: 6,1%
Quartier Administratif: 5,1%
Khác: 20,4%
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở Rabat Mã Vùng 5377: 41,9%
Mã Vùng 5376: 22,4%
Mã Vùng 5372: 12,6%
Mã Vùng 661: 5,4%
Khác: 17,7%
Phân phối kinh doanh theo giá cho Rabat, Région de Rabat-Salé-Zemmour-Zaër
Không tốn kém: 67,8%
Vừa phải: 25,1%
Đắt: 6,4%
Rất đắt: 0,7%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Rabat, Région de Rabat-Salé-Zemmour-Zaër
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Rabat, Région de Rabat-Salé-Zemmour-Zaër | 1.272.827 t | 2,18 t | 10.878 t/km² |
Rabat-Salé-Zemmour-Zaer | 4.397.293 t | 1,7 t | 461,4 t/km² |
Maroc | 39.324.427 t | 1,14 t | 66,5 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Rabat, Région de Rabat-Salé-Zemmour-Zaër
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 1.272.827 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 2,18 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 10.878 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Hạn hán | Cao (7) |
Lũ lụt | Trung bình (4) |
Động đất | (2) thấp |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Sources: 1. Dilley, M., R.S. Chen, U. Deichmann, A.L. Lerner-Lam, M. Arnold, J. Agwe, P. Buys, O. Kjekstad, B. Lyon, and G. Yetman. 2005. Natural Disaster Hotspots: A Global Risk Analysis. Washington, D.C.: World Bank. https://doi.org/10.1596/0-8213-5930-4.
2. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Earthquake Hazard Distribution - Peak Ground Acceleration. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4BZ63ZS.
3. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University, and International Research Institute for Climate and Society - IRI - Columbia University. 2005. Global Drought Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4VX0DFT.
4. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Flood Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4668B3D.
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
27/09/2008 | 19:11 | 3,4 | 95,2 km | 10.000 m | Morocco | usgs.gov |
23/06/2008 | 10:21 | 3,5 | 78,2 km | None | Morocco | usgs.gov |
23/04/2007 | 17:28 | 3,3 | 88,4 km | None | Morocco | usgs.gov |
05/12/2006 | 16:06 | 4,3 | 71,5 km | None | Morocco | usgs.gov |
01/07/2006 | 06:58 | 3,2 | 43,9 km | 32.299 m | Morocco | usgs.gov |
05/12/2005 | 11:45 | 3,4 | 80,6 km | None | Morocco | usgs.gov |
23/04/2005 | 14:49 | 3,3 | 97,8 km | None | Morocco | usgs.gov |
10/01/2005 | 14:47 | 3,7 | 41 km | None | Morocco | usgs.gov |
28/06/2001 | 08:21 | 4,6 | 30,8 km | 22.700 m | Morocco | usgs.gov |
06/10/1992 | 14:34 | 3,7 | 89 km | 10.000 m | Morocco | usgs.gov |
Tìm trận động đất lịch sử gần Rabat, Région de Rabat-Salé-Zemmour-Zaër
Cuộc hẹn sớm nhất Ngày cuối
Độ lớn 3.0 trở lên Độ lớn 4.0 trở lên Độ lớn 5.0 trở lên

Rabat, Région de Rabat-Salé-Zemmour-Zaër
Mã Bưu Chính
Tỷ lệ doanh nghiệp theo Mã Bưu Chính ở Rabat Mã Bưu Chính 10000: 52,2%
Mã Bưu Chính 10090: 8%
Mã Bưu Chính 10080: 5,6%
Khác: 34,2%
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.