Doanh nghiệp tại Osh
Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Mua sắm: 18,8%
Nhà hàng: 11,4%
Các dịch vụ tịa nhà: 10,5%
Khách sạn & Du lịch: 9%
Giáo dục: 8,1%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 6,4%
Khác: 35,8%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|
Ô tô | 14 | 3.9 | 0,0 |
Cộng đồng & Chính phủ | 38 | 3.8 | 0,1 |
Quản lí công chúng | 19 | 3.7 | 0,0 |
Giáo dục | 58 | 4.4 | 0,1 |
Nền giáo dục cao hơn (cao đẳng, đại học) | 13 | 4.2 | 0,0 |
Giải trí | 14 | 4.5 | 0,0 |
Dịch vụ tài chính | 53 | 3.9 | 0,1 |
Công Ty Tín Dụng | 24 | 3.9 | 0,1 |
Ngân hàng | 22 | 3.8 | 0,1 |
Đồ ăn | 38 | 4.0 | 0,1 |
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị | 13 | 4.0 | 0,0 |
Khách sạn & Du lịch | 91 | 4.2 | 0,2 |
Chỗ ở khác | 38 | 4.2 | 0,1 |
Khách sạn và nhà nghỉ | 28 | 4.2 | 0,1 |
Công nghiệp | 9 | 4.2 | 0,0 |
Y học | 22 | 3.9 | 0,1 |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 16 | 3.8 | 0,0 |
Tôn giáo | 18 | 4.6 | 0,0 |
Nhà thờ Hồi giáo | 9 | 4.6 | 0,0 |
Nhà hàng | 96 | 4.1 | 0,2 |
Quán cà phê | 32 | 4.1 | 0,1 |
Mua sắm | 103 | 4.0 | 0,2 |
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc | 10 | 4.1 | 0,0 |
Vật tư văn phòng và các cửa hàng văn phòng phẩm | 8 | 3.7 | 0,0 |
Thể thao & Hoạt động | 14 | 4.2 | 0,0 |
Khu vực Osh, Osh (tỉnh) | 84,8 km² |
Dân số | 438445 |
Dân số nam | 210806 (48,1%) |
Dân số nữ | 227640 (51,9%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +72,2% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +17% |
Độ tuổi trung bình | 23,1 |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 22,8 |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 23,4 |
Mã Vùng | 3222, 3260, 32602 |
Các vùng lân cận | Ak-Tilek Microrayon, Chieremushki, Frunze, Sheyit-Dobo, Zapadnaya Microrayon, микрорайон "Юго-Восток" |
Giờ địa phương | Thứ Bảy 21:22 |
Múi giờ | Giờ Kyrgystan |
thời tiết | 13.4°C ít mây |
Vĩ độ & Kinh độ | 40.52828° / 72.7985° |
Mã Bưu Chính | 723500 |
Osh, Osh (tỉnh) - Bản đồ
Dân số Osh, Osh (tỉnh)
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 254563 | 341523 | 374608 | 438445 |
Mật độ dân số | 3001 / km² | 4026 / km² | 4416 / km² | 5169 / km² |
Thay đổi dân số của Osh từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 17% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Osh, Osh (tỉnh) | +72,2% | +28,4% | +17% |
Osh City | +58,2% | +22,6% | +15,6% |
Kyrgyzstan | +82,4% | +36,1% | +20,2% |
Độ tuổi trung bình ở Osh, Osh (tỉnh)
Độ tuổi trung bình: 23,1 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Osh, Osh (tỉnh) | 23,1 năm | 23,4 năm | 22,8 năm |
Osh City | 23,1 năm | 23,4 năm | 22,8 năm |
Kyrgyzstan | 23,9 năm | 24,5 năm | 23,3 năm |
Cây dân số của Osh, Osh (tỉnh)
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 22985 | 22055 | 45041 |
5-9 | 17810 | 17221 | 35031 |
10-14 | 21460 | 20658 | 42118 |
15-19 | 27661 | 32775 | 60437 |
20-24 | 27937 | 30905 | 58842 |
25-29 | 18072 | 18225 | 36298 |
30-34 | 14473 | 15047 | 29520 |
35-39 | 13169 | 14664 | 27833 |
40-44 | 12430 | 13682 | 26113 |
45-49 | 11754 | 13375 | 25130 |
50-54 | 8694 | 9986 | 18681 |
55-59 | 5445 | 6450 | 11896 |
60-64 | 2693 | 3483 | 6177 |
65-69 | 2311 | 3037 | 5348 |
70-74 | 1982 | 2743 | 4726 |
75-79 | 1174 | 1770 | 2944 |
80-84 | 605 | 1090 | 1696 |
85 cộng | 149 | 474 | 624 |
Mật độ dân số của Osh, Osh (tỉnh)
Mật độ dân số: 5169 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Osh, Osh (tỉnh) | 438445 | 84,8 km² | 5169 / km² |
Osh City | 236411 | 31 km² | 7635 / km² |
Kyrgyzstan | 5,9 triệu | 198.317,2 km² | 29,9 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Osh, Osh (tỉnh)
Dân số ước tính từ năm 1770 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Các vùng lân cận
Phân phối kinh doanh theo khu phố ở Osh Frunze: 32,9%
микрорайон "Юго-Восток": 31,6%
Chieremushki: 7,9%
Sheyit-Dobo: 5,3%
Zapadnaya Microrayon: 3,9%
Ak-Tilek Microrayon: 3,9%
Khác: 14,5%
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở Osh Mã Vùng 55: 37%
Mã Vùng 3222: 35,8%
Mã Vùng 77: 20,8%
Mã Vùng 312: 5,3%
Khác: 1,1%
Phân phối kinh doanh theo giá cho Osh, Osh (tỉnh)
Vừa phải: 48,7%
Không tốn kém: 47,8%
Đắt: 3,5%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Osh, Osh (tỉnh)
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Osh, Osh (tỉnh) | 947.809 t | 2,16 t | 11.174 t/km² |
Osh City | 532.308 t | 2,25 t | 17.191 t/km² |
Kyrgyzstan | 12.018.840 t | 2,02 t | 60,6 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Osh, Osh (tỉnh)
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 947.809 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 2,16 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 11.174 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Hạn hán | Trung bình (5) |
Động đất | Cao (10) |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Sources: 1. Dilley, M., R.S. Chen, U. Deichmann, A.L. Lerner-Lam, M. Arnold, J. Agwe, P. Buys, O. Kjekstad, B. Lyon, and G. Yetman. 2005. Natural Disaster Hotspots: A Global Risk Analysis. Washington, D.C.: World Bank. https://doi.org/10.1596/0-8213-5930-4.
2. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Earthquake Hazard Distribution - Peak Ground Acceleration. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4BZ63ZS.
3. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University, and International Research Institute for Climate and Society - IRI - Columbia University. 2005. Global Drought Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4VX0DFT.
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
31/12/2015 | 19:26 | 4,3 | 40,8 km | 40.300 m | 18km NNW of Qurghontepa, Uzbekistan | usgs.gov |
17/11/2015 | 09:40 | 4,8 | 20,5 km | 52.090 m | 18km ESE of Osh, Kyrgyzstan | usgs.gov |
14/11/2013 | 22:57 | 4,7 | 24,6 km | 40.970 m | 22km SE of Kara Suu, Kyrgyzstan | usgs.gov |
28/01/2012 | 17:25 | 4,5 | 16,8 km | 23.100 m | Kyrgyzstan | usgs.gov |
25/03/2011 | 03:21 | 4,7 | 29,8 km | 44.000 m | Kyrgyzstan | usgs.gov |
29/11/2010 | 01:02 | 4 | 36 km | 35.000 m | Kyrgyzstan | usgs.gov |
10/11/2009 | 18:40 | 4,2 | 23,5 km | 43.900 m | Kyrgyzstan | usgs.gov |
20/10/2009 | 09:44 | 4,5 | 21,2 km | 42.500 m | Kyrgyzstan | usgs.gov |
26/09/2008 | 15:23 | 4,1 | 31 km | 26.500 m | Kyrgyzstan | usgs.gov |
03/02/2008 | 08:27 | 4,5 | 32,1 km | 56.500 m | Kyrgyzstan | usgs.gov |
Tìm trận động đất lịch sử gần Osh, Osh (tỉnh)
Cuộc hẹn sớm nhất Ngày cuối
Độ lớn 3.0 trở lên Độ lớn 4.0 trở lên Độ lớn 5.0 trở lên

Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.