Doanh nghiệp tại Cilacap (huyện)

Các ngành công nghiệp

Phân phối kinh doanh theo ngành
 Mua sắm: 26,8%
 Nhà hàng: 13,7%
 Đồ ăn: 8,9%
 Giáo dục: 8,9%
 Tôn giáo: 8,3%
 Dịch vụ chuyên nghiệp: 5,9%
 Khác: 27,6%
Khu vực Cilacap (huyện)484 km²
Dân số1,1 triệu
Dân số nam565724 (50,2%)
Dân số nữ561713 (49,8%)
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 +3,5%
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 -5,7%
Độ tuổi trung bình30,3
Độ tuổi trung bình của nam giới29,6
Độ tuổi trung bình của nữ giới31
Mã Vùng28282
Các vùng lân cậnCilacap, Sidanegara, Cilacap Tengah, Kandang Macan, Tegalreja, Cilacap Selatan
Giờ địa phươngThứ Tư 17:02
Múi giờGiờ Miền Tây Indonesia
Vĩ độ & Kinh độ-7.72639° / 109.00944°
Mã Bưu Chính5321153212532135321453215Nhiều hơn

Cilacap (huyện) - Bản đồ

Dân số Cilacap (huyện)

Năm 1975 đến năm 2015
Dữ liệu1975199020002015
Dân số1089647126814311953791127436
Mật độ dân số2251 / km²2620 / km²2469 / km²2329 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Thay đổi dân số của Cilacap (huyện) từ năm 2000 đến năm 2015

Giảm 5,7% từ năm 2000 đến năm 2015
Đến từThay đổi từ năm 1975Thay đổi từ năm 1990Thay đổi từ năm 2000
Cilacap (huyện)+3,5%-11,1%-5,7%
Trung Java+32,8%+8%+2%
Indonesia+96,9%+41,9%+21,7%
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Độ tuổi trung bình ở Cilacap (huyện)

Độ tuổi trung bình: 30,3 năm
Đến từĐộ tuổi trung bìnhTuổi trung vị (Nữ)Tuổi trung vị (Nam)
Cilacap (huyện)30,3 năm31 năm29,6 năm
Trung Java30,1 năm30,7 năm29,4 năm
Indonesia27,2 năm27,5 năm26,9 năm
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Cây dân số của Cilacap (huyện)

Dân số theo độ tuổi và giới tính
Tuổi tácNam giớiNữ giớiToàn bộ
Dưới 5514344806399497
5-95336650549103915
10-145816355155113319
15-19479634211590079
20-24351793472869908
25-29401644170681870
30-34400074160081608
35-39412254326284487
40-44422814414186423
45-49393774072680104
50-54328413321866059
55-59274802516052640
60-64182151883437049
65-69144731578730261
70-74104931235922853
75-796806778314590
80-84409742448341
85 cộng215922834443
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Mật độ dân số của Cilacap (huyện)

Mật độ dân số: 2329 / km²
Đến từDân sốKhu vựcMật độ dân số
Cilacap (huyện)1,1 triệu484 km²2329 / km²
Trung Java32,8 triệu34.144,9 km²961,3 / km²
Indonesia252,8 triệu1.893.657,8 km²133,5 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Dân số lịch sử của Cilacap (huyện)

Dân số ước tính từ năm 1300 đến năm 2015
Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.

Mã vùng

Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở Cilacap (huyện)
 Mã Vùng 28: 62,2%
 Mã Vùng 8: 35,8%
 Khác: 2%

Phân phối kinh doanh theo giá cho Cilacap (huyện)

 Vừa phải: 74,6%
 Không tốn kém: 21,6%
 Đắt: 3,8%

Chỉ số phát triển con người (HDI)

Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.
Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4

Lượng khí thải CO2 Cilacap (huyện)

Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi năm
Đến từLượng khí thải CO2Khí thải CO2 trên đầu ngườiCường độ phát thải CO2
Cilacap (huyện)2.010.439 t1,78 t4.153 t/km²
Trung Java65.917.921 t2,01 t1.930 t/km²
Indonesia478.610.416 t1,89 t252,7 t/km²
Sources: [Liên kết] Moran, D., Kanemoto K; Jiborn, M., Wood, R., Többen, J., and Seto, K.C. (2018) Carbon footprints of 13,000 cities. Environmental Research Letters DOI: 10.1088/1748-9326/aac72a

Lượng khí thải CO2 Cilacap (huyện)

Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm)2.010.439 t
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 20131,78 t
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm)4.153 t/km²

Nguy cơ rủi ro tự nhiên

Rủi ro tương đối trong số 10
Sạt lởCao (7)
Hạn hánTrung bình (5)
Lũ lụtCao (10)
Núi lửaCao (9)
Động đấtCao (7)
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Sources:
1. Dilley, M., R.S. Chen, U. Deichmann, A.L. Lerner-Lam, M. Arnold, J. Agwe, P. Buys, O. Kjekstad, B. Lyon, and G. Yetman. 2005. Natural Disaster Hotspots: A Global Risk Analysis. Washington, D.C.: World Bank. https://doi.org/10.1596/0-8213-5930-4.
2. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Earthquake Hazard Distribution - Peak Ground Acceleration. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4BZ63ZS.
3. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Flood Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4668B3D.
4. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University, and Norwegian Geotechnical Institute - NGI. 2005. Global Landslide Hazard Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4P848VZ.
5. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University, and International Research Institute for Climate and Society - IRI - Columbia University. 2005. Global Drought Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4VX0DFT.
6. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Volcano Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4BR8Q45.

Trận động đất gần đây

Độ lớn 3.0 trở lên
NgàyThời gianĐộ lớnKhoảng cáchĐộ sâuĐến từLiên kết
25/10/201719:184,128,6 km94.360 m14km S of Mekarsari, Indonesiausgs.gov
26/02/201613:124,238,8 km53.140 m37km S of Mekarsari, Indonesiausgs.gov
17/01/201518:534,114,3 km107.500 m16km S of Karangbadar Kidul, Indonesiausgs.gov
30/08/201402:314,246 km114.840 m21km SE of Babakan, Indonesiausgs.gov
08/02/201409:214,243,2 km89.400 m44km S of Adipala, Indonesiausgs.gov
27/01/201420:48435 km95.100 m35km S of Adipala, Indonesiausgs.gov
27/01/201420:39443,2 km85.650 m44km SSE of Karangbadar Kidul, Indonesiausgs.gov
24/01/201423:294,335,1 km89.640 m27km S of Kroya, Indonesiausgs.gov
24/01/201421:255,244,2 km84.510 m41km S of Kroya, Indonesiausgs.gov
24/01/201421:146,140,2 km66.000 m38km SSE of Adipala, Indonesiausgs.gov

Tìm trận động đất lịch sử gần Cilacap (huyện)

Cuộc hẹn sớm nhất  Ngày cuối 
 Độ lớn 3.0 trở lên   Độ lớn 4.0 trở lên   Độ lớn 5.0 trở lên 

Cilacap (huyện)

Cilacap (cũng viết là: Chilachap, chính tả kiểu cũ: Tjilatjap) là một huyện (tiếng Indonesia: kabupaten) ở phía tây nam của tỉnh Trung Java tại Indonesia. Huyện lị là Cilacap, một đô thị có địa vị cấp thị trấn. có một cảng biển ở bờ biển phía nam của đảo Java..  ︎  Trang Wikipedia về Cilacap (huyện)

Mã Bưu Chính

Tỷ lệ doanh nghiệp theo Mã Bưu Chính ở Cilacap (huyện)
 Mã Bưu Chính 53211: 15,9%
 Mã Bưu Chính 53212: 12,5%
 Mã Bưu Chính 53213: 12,1%
 Mã Bưu Chính 53231: 5,8%
 Mã Bưu Chính 53274: 5,5%
 Mã Bưu Chính 53224: 5,4%
 Khác: 42,8%

Về dữ liệu của chúng tôi

Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.