- Thế giới »
- ID »
- Trung Java »
- Boyolali (huyện)
Doanh nghiệp tại Boyolali (huyện)
Các ngành công nghiệp
Phân phối kinh doanh theo ngành Mua sắm: 25,8%
Nhà hàng: 16,8%
Đồ ăn: 9,4%
Tôn giáo: 8%
Giáo dục: 6,6%
Dịch vụ chuyên nghiệp: 6,1%
Công nghiệp: 5,1%
Khác: 22,2%
Mô tả ngành | Số lượng cơ sở | Tuổi trung bình của doanh nghiệp | Xếp hạng Google trung bình | Doanh nghiệp trên 1.000 dân |
---|---|---|---|---|
Ô tô | 545 | 4.2 | 1,2 | |
Sửa chữa xe hơi | 216 | 4.3 | 0,5 | |
Làm đẹp & Spa | 157 | 4.0 | 0,3 | |
Cộng đồng & Chính phủ | 286 | 4.1 | 0,6 | |
Quản lí công chúng | 198 | 4.1 | 0,4 | |
Giáo dục | 2039 | 4.2 | 4,5 | |
Nền giáo dục cao hơn (cao đẳng, đại học) | 130 | 4.3 | 0,3 | |
Trường mầm non, mẫu giáo | 146 | 4.0 | 0,3 | |
Trường tiểu học và tiểu học | 350 | 4.0 | 0,8 | |
Giải trí | 129 | 4.1 | 0,3 | |
Dịch vụ tài chính | 633 | 4.2 | 1,4 | |
Công Ty Tín Dụng | 263 | 4.2 | 0,6 | |
Ngân hàng | 211 | 4.2 | 0,5 | |
Đồ ăn | 1035 | 4.1 | 2,3 | |
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị | 395 | 4.1 | 0,9 | |
Các dịch vụ tịa nhà | 221 | 4.1 | 0,5 | |
Khách sạn & Du lịch | 242 | 4.1 | 0,5 | |
Công nghiệp | 689 | 4.2 | 1,5 | |
Đại lí bán sỉ | 147 | 4.3 | 0,3 | |
Dịch vụ địa phương | 221 | 4.2 | 0,5 | |
Y học | 392 | 4.1 | 0,9 | |
Bệnh viện | 130 | 3.9 | 0,3 | |
Sức khoẻ và y tế | 139 | 4.3 | 0,3 | |
Dịch vụ chuyên nghiệp | 230 | 4.2 | 0,5 | |
Tôn giáo | 1524 | 4.3 | 3,4 | |
Nhà thờ Hồi giáo | 628 | 4.3 | 1,4 | |
Nhà hàng | 1530 | 4.2 | 3,4 | |
Nhà hàng Indonesia | 261 | 4.2 | 0,6 | |
Nhà hàng Mỹ | 149 | 4.2 | 0,3 | |
Mua sắm | 3432 | 29,3 năm | 4.1 | 7,6 |
Cửa hàng phần cứng | 147 | 4.2 | 0,3 | |
Cửa hàng điện tử | 152 | 4.4 | 0,3 | |
Vật tư văn phòng và các cửa hàng văn phòng phẩm | 139 | 3.9 | 0,3 | |
Thể thao & Hoạt động | 205 | 4.0 | 0,5 |
Khu vực Boyolali (huyện) | 1.015,1 km² |
Dân số | 452174 |
Dân số nam | 223011 (49,3%) |
Dân số nữ | 229163 (50,7%) |
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 | +28,3% |
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 | +0,9% |
Độ tuổi trung bình | 31,5 |
Độ tuổi trung bình của nam giới | 30,7 |
Độ tuổi trung bình của nữ giới | 32,3 |
Mã Vùng | 27, 276 |
Các vùng lân cận | Koplak, Siswodipuran, Kecamatan Boyolali, Sidoharjo, Banaran, Kecamatan Boyolali |
Giờ địa phương | Chủ Nhật 18:20 |
Múi giờ | Giờ Miền Tây Indonesia |
thời tiết | 22.4°C mưa |
Vĩ độ & Kinh độ | -7.53306° / 110.59583° |
Mã Bưu Chính | 57169, 57184, 57311, 57312, 57313, Nhiều hơn |
Boyolali (huyện) - Bản đồ
Dân số Boyolali (huyện)
Năm 1975 đến năm 2015Dữ liệu | 1975 | 1990 | 2000 | 2015 |
---|---|---|---|---|
Dân số | 352411 | 438374 | 448188 | 452174 |
Mật độ dân số | 347,2 / km² | 431,9 / km² | 441,5 / km² | 445,4 / km² |
Thay đổi dân số của Boyolali (huyện) từ năm 2000 đến năm 2015
Tăng 0,9% từ năm 2000 đến năm 2015Đến từ | Thay đổi từ năm 1975 | Thay đổi từ năm 1990 | Thay đổi từ năm 2000 |
---|---|---|---|
Boyolali (huyện) | +28,3% | +3,1% | +0,9% |
Trung Java | +32,8% | +8% | +2% |
Indonesia | +96,9% | +41,9% | +21,7% |
Độ tuổi trung bình ở Boyolali (huyện)
Độ tuổi trung bình: 31,5 nămĐến từ | Độ tuổi trung bình | Tuổi trung vị (Nữ) | Tuổi trung vị (Nam) |
---|---|---|---|
Boyolali (huyện) | 31,5 năm | 32,3 năm | 30,7 năm |
Trung Java | 30,1 năm | 30,7 năm | 29,4 năm |
Indonesia | 27,2 năm | 27,5 năm | 26,9 năm |
Cây dân số của Boyolali (huyện)
Dân số theo độ tuổi và giới tínhTuổi tác | Nam giới | Nữ giới | Toàn bộ |
---|---|---|---|
Dưới 5 | 19287 | 18201 | 37488 |
5-9 | 19566 | 18604 | 38170 |
10-14 | 20544 | 19362 | 39906 |
15-19 | 18129 | 16918 | 35047 |
20-24 | 14435 | 15747 | 30183 |
25-29 | 17117 | 17878 | 34996 |
30-34 | 16835 | 17398 | 34233 |
35-39 | 16443 | 16781 | 33225 |
40-44 | 16361 | 17472 | 33833 |
45-49 | 14948 | 15892 | 30841 |
50-54 | 13439 | 13747 | 27186 |
55-59 | 10723 | 10062 | 20785 |
60-64 | 7279 | 8573 | 15852 |
65-69 | 6296 | 7510 | 13806 |
70-74 | 5215 | 6657 | 11873 |
75-79 | 3328 | 4527 | 7856 |
80-84 | 2049 | 2520 | 4570 |
85 cộng | 1018 | 1314 | 2333 |
Mật độ dân số của Boyolali (huyện)
Mật độ dân số: 445,4 / km²Đến từ | Dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
---|---|---|---|
Boyolali (huyện) | 452174 | 1.015,1 km² | 445,4 / km² |
Trung Java | 32,8 triệu | 34.144,9 km² | 961,3 / km² |
Indonesia | 252,8 triệu | 1.893.657,8 km² | 133,5 / km² |
Dân số lịch sử và dự kiến của Boyolali (huyện)
Dân số ước tính từ năm 500 đến năm 2100Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.
Mã vùng
Mã vùng tỷ lệ được sử dụng bởi các doanh nghiệp ở Boyolali (huyện) Mã Vùng 8: 74,6%
Mã Vùng 27: 24%
Khác: 1,4%
Phân phối kinh doanh theo giá cho Boyolali (huyện)
Vừa phải: 70,7%
Không tốn kém: 24%
Đắt: 5,3%
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4
Lượng khí thải CO2 Boyolali (huyện)
Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi nămĐến từ | Lượng khí thải CO2 | Khí thải CO2 trên đầu người | Cường độ phát thải CO2 |
---|---|---|---|
Boyolali (huyện) | 977.873 t | 2,16 t | 963,3 t/km² |
Trung Java | 65.917.921 t | 2,01 t | 1.930 t/km² |
Indonesia | 478.610.416 t | 1,89 t | 252,7 t/km² |
Lượng khí thải CO2 Boyolali (huyện)
Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm) | 977.873 t |
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 2013 | 2,16 t |
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm) | 963,3 t/km² |
Nguy cơ rủi ro tự nhiên
Rủi ro tương đối trong số 10Sạt lở | Cao (7) |
Hạn hán | Trung bình (5) |
Lũ lụt | Cao (10) |
Động đất | Trung bình (6) |
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Sources: 1. Dilley, M., R.S. Chen, U. Deichmann, A.L. Lerner-Lam, M. Arnold, J. Agwe, P. Buys, O. Kjekstad, B. Lyon, and G. Yetman. 2005. Natural Disaster Hotspots: A Global Risk Analysis. Washington, D.C.: World Bank. https://doi.org/10.1596/0-8213-5930-4.
2. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Flood Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4668B3D.
3. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Earthquake Hazard Distribution - Peak Ground Acceleration. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4BZ63ZS.
4. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University, and Norwegian Geotechnical Institute - NGI. 2005. Global Landslide Hazard Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4P848VZ.
5. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University, and International Research Institute for Climate and Society - IRI - Columbia University. 2005. Global Drought Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4VX0DFT.
Trận động đất gần đây
Độ lớn 3.0 trở lênNgày | Thời gian | Độ lớn | Khoảng cách | Độ sâu | Đến từ | Liên kết |
---|---|---|---|---|---|---|
28/06/2018 | 11:26 | 4,2 | 61,7 km | 242.870 m | 24km SSE of Weleri, Indonesia | usgs.gov |
13/01/2017 | 06:24 | 4,2 | 49,8 km | 10.000 m | 2km SSE of Bantul, Indonesia | usgs.gov |
03/11/2016 | 22:08 | 4,7 | 85,1 km | 17.870 m | 11km WNW of Ngawi, Indonesia | usgs.gov |
17/07/2016 | 15:59 | 4,4 | 38,4 km | 12.010 m | 4km SE of Mertoyudan, Indonesia | usgs.gov |
03/07/2016 | 23:35 | 4,1 | 54,2 km | 162.870 m | 13km SE of Selogiri, Indonesia | usgs.gov |
25/09/2015 | 06:28 | 4,4 | 54 km | 10.610 m | 9km ESE of Pundong, Indonesia | usgs.gov |
01/06/2015 | 16:12 | 4,1 | 68,4 km | 235.190 m | 5km NNW of Semarang, Indonesia | usgs.gov |
13/05/2015 | 01:00 | 4,3 | 42,2 km | 136.940 m | 5km ENE of Sewon, Indonesia | usgs.gov |
02/04/2014 | 04:21 | 4,2 | 42,6 km | 10.000 m | 9km E of Sewon, Indonesia | usgs.gov |
14/11/2013 | 03:45 | 4,1 | 61,7 km | 6.930 m | 14km SSE of Pundong, Indonesia | usgs.gov |
Tìm trận động đất lịch sử gần Boyolali (huyện)
Cuộc hẹn sớm nhất Ngày cuối
Độ lớn 3.0 trở lên Độ lớn 4.0 trở lên Độ lớn 5.0 trở lên
Boyolali (huyện)
Mã Bưu Chính
Tỷ lệ doanh nghiệp theo Mã Bưu Chính ở Boyolali (huyện) Mã Bưu Chính 57313: 10,3%
Mã Bưu Chính 57375: 9,3%
Mã Bưu Chính 57311: 7,1%
Mã Bưu Chính 57316: 5,8%
Mã Bưu Chính 57352: 5,6%
Mã Bưu Chính 57373: 5%
Khác: 56,9%
Về dữ liệu của chúng tôi
Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.