Doanh nghiệp tại Teresópolis

Các ngành công nghiệp

Phân phối kinh doanh theo ngành
 Mua sắm: 24,2%
 Nhà hàng: 9,8%
 Các dịch vụ tịa nhà: 9,2%
 Đồ ăn: 8,1%
 Dịch vụ chuyên nghiệp: 7,1%
 Y học: 5,9%
 Ô tô: 5,3%
 Khách sạn & Du lịch: 5,1%
 Khác: 25,3%
Mô tả ngànhSố lượng cơ sởTuổi trung bình của doanh nghiệpXếp hạng Google trung bìnhDoanh nghiệp trên 1.000 dân
Sửa chữa xe hơi1214.30,8
Trạm xăng5137,1 năm4.10,3
Đại Lý Xe Mới494.30,3
Thẩm mỹ viện924.60,6
Công Ty Tín Dụng693.90,5
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị19129 năm4.11,3
Hiệu Bánh Mỳ834.20,6
Bất Động Sản2064.11,4
Căn hộ984.20,7
Nhà Thầu Chính5435 năm4.50,4
Chỗ ở khác1014.30,7
Khách sạn và nhà nghỉ654.30,4
Xây dựng các tòa nhà5633 năm3.70,4
Bệnh viện624.30,4
Các nha sĩ684.60,5
Sức khoẻ và y tế1753.71,2
Cửa hàng vật nuôi và vật nuôi494.30,3
Nhà thờ1434.71,0
Nepal nhà hàng504.30,3
Quán bar, quán rượu và quán rượu8630,3 năm4.40,6
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc9527,3 năm4.20,6
Cửa hàng phần cứng9836,5 năm4.30,7
Cửa hàng quần áo14926,6 năm4.31,0
Cửa hàng điện tử7625,6 năm4.00,5
Mua Sắm Khác614.30,4
Thiết bị gia dụng và hàng hóa4921,5 năm4.30,3
Vật tư văn phòng và các cửa hàng văn phòng phẩm6930,6 năm4.60,5
Khu vực Teresópolis, Rio de Janeiro (bang)770,6 km²
Dân số149359
Dân số nam70668 (47,3%)
Dân số nữ78691 (52,7%)
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 +150,1%
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 +27,7%
Độ tuổi trung bình32,9
Độ tuổi trung bình của nam giới31,5
Độ tuổi trung bình của nữ giới34,2
Mã Vùng21
Các vùng lân cậnAgriões, Alto, Bairro da São Pedro, Barra do Imbuí, Várzea
Giờ địa phươngThứ Ba 14:29
Múi giờGiờ Chuẩn Brasilia
thời tiết23.9°C mây u ám
Vĩ độ & Kinh độ-22.4167° / -42.97822°
Mã Bưu Chính25950-00025953-00025954-00025955-00025956-000Nhiều hơn

Teresópolis, Rio de Janeiro (bang) - Bản đồ

Dân số Teresópolis, Rio de Janeiro (bang)

Năm 1975 đến năm 2015
Dữ liệu1975199020002015
Dân số5972493581116952149359
Mật độ dân số77,5 / km²121,4 / km²151,8 / km²193,8 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Thay đổi dân số của Teresópolis từ năm 2000 đến năm 2015

Tăng 27,7% từ năm 2000 đến năm 2015
Đến từThay đổi từ năm 1975Thay đổi từ năm 1990Thay đổi từ năm 2000
Teresópolis, Rio de Janeiro (bang)+150,1%+59,6%+27,7%
Rio de Janeiro+86,8%+34,8%+16,3%
Brasil+91,5%+38,1%+18,2%
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Độ tuổi trung bình ở Teresópolis, Rio de Janeiro (bang)

Độ tuổi trung bình: 32,9 năm
Đến từĐộ tuổi trung bìnhTuổi trung vị (Nữ)Tuổi trung vị (Nam)
Teresópolis, Rio de Janeiro (bang)32,9 năm34,2 năm31,5 năm
Rio de Janeiro32,6 năm33,9 năm31,2 năm
Brasil29,5 năm30,3 năm28,7 năm
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Cây dân số của Teresópolis, Rio de Janeiro (bang)

Dân số theo độ tuổi và giới tính
Tuổi tácNam giớiNữ giớiToàn bộ
Dưới 5436144028763
5-95273513510408
10-146414617212586
15-196064610812172
20-245986617612162
25-295569613311702
30-345527614311670
35-395048577610825
40-445125597311098
45-494690551210202
50-54424949359185
55-59350041517651
60-64287837146593
65-69212927394868
70-74167721633840
75-79111315322646
80-8468511281813
85 cộng3837991183
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Mật độ dân số của Teresópolis, Rio de Janeiro (bang)

Mật độ dân số: 193,8 / km²
Đến từDân sốKhu vựcMật độ dân số
Teresópolis, Rio de Janeiro (bang)149359770,6 km²193,8 / km²
Rio de Janeiro17,2 triệu43.780,2 km²391,9 / km²
Brasil206,1 triệu8.479.487,1 km²24,3 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Dân số lịch sử và dự kiến của Teresópolis, Rio de Janeiro (bang)

Dân số ước tính từ năm 1820 đến năm 2100
Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.

Các vùng lân cận

Phân phối kinh doanh theo khu phố ở Teresópolis
 Várzea: 42,9%
 Alto: 9,8%
 Khác: 47,3%

Phân phối kinh doanh theo giá cho Teresópolis, Rio de Janeiro (bang)

 Không tốn kém: 46,2%
 Vừa phải: 42,3%
 Đắt: 8,9%
 Rất đắt: 2,7%

Chỉ số phát triển con người (HDI)

Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.
Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4

Lượng khí thải CO2 Teresópolis, Rio de Janeiro (bang)

Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi năm
Đến từLượng khí thải CO2Khí thải CO2 trên đầu ngườiCường độ phát thải CO2
Teresópolis, Rio de Janeiro (bang)555.071 t3,72 t720,3 t/km²
Rio de Janeiro55.482.530 t3,23 t1.267 t/km²
Brasil561.829.903 t2,73 t66,3 t/km²
Sources: [Liên kết] Moran, D., Kanemoto K; Jiborn, M., Wood, R., Többen, J., and Seto, K.C. (2018) Carbon footprints of 13,000 cities. Environmental Research Letters DOI: 10.1088/1748-9326/aac72a

Lượng khí thải CO2 Teresópolis, Rio de Janeiro (bang)

Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm)555.071 t
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 20133,72 t
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm)720,3 t/km²

Nguy cơ rủi ro tự nhiên

Rủi ro tương đối trong số 10
Hạn hán(2) thấp
Lũ lụtCao (10)
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Sources:
1. Dilley, M., R.S. Chen, U. Deichmann, A.L. Lerner-Lam, M. Arnold, J. Agwe, P. Buys, O. Kjekstad, B. Lyon, and G. Yetman. 2005. Natural Disaster Hotspots: A Global Risk Analysis. Washington, D.C.: World Bank. https://doi.org/10.1596/0-8213-5930-4.
2. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University, and International Research Institute for Climate and Society - IRI - Columbia University. 2005. Global Drought Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4VX0DFT.
3. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Flood Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4668B3D.

Teresópolis, Rio de Janeiro (bang)

Teresópolis (tiếng Bồ Đào Nha: Município de Teresópolis / Hạt Teresópolis, phát âm: Mu-ni-xí-pi-ô đê Tê-rê-xố-pô-li-xơ) là một tiểu đô thị thuộc bang Rio de Janeiro, Brasil. Đô thị có diện tích 770,507 km², dân số năm 2007 đạt 150.921 người, mật độ 195,9 người..  ︎  Trang Wikipedia về Teresópolis

Mã Bưu Chính

Tỷ lệ doanh nghiệp theo Mã Bưu Chính ở Teresópolis
 Mã Bưu Chính 25953: 38,1%
 Mã Bưu Chính 25963: 11,3%
 Mã Bưu Chính 25955: 6,6%
 Mã Bưu Chính 25976: 6%
 Mã Bưu Chính 25961: 5,2%
 Khác: 32,9%

Về dữ liệu của chúng tôi

Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.