Doanh nghiệp tại Londrina

Các ngành công nghiệp

Phân phối kinh doanh theo ngành
 Mua sắm: 27,7%
 Dịch vụ chuyên nghiệp: 11,2%
 Nhà hàng: 7,5%
 Y học: 6,8%
 Ô tô: 6,7%
 Đồ ăn: 6,5%
 Công nghiệp: 6,3%
 Các dịch vụ tịa nhà: 6,3%
 Khác: 21,2%
Mô tả ngànhSố lượng cơ sởTuổi trung bình của doanh nghiệpXếp hạng Google trung bìnhDoanh nghiệp trên 1.000 dân
Phụ Tùng Xe45528,8 năm4.30,9
Sửa chữa xe hơi120326,2 năm4.42,3
Trạm xăng39126,4 năm4.10,7
Thẩm mỹ viện8724.71,7
Công Ty Tín Dụng62228,1 năm3.81,2
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị99629,8 năm4.31,9
Hiệu Bánh Mỳ47220,4 năm4.40,9
Bất Động Sản164126,4 năm4.33,1
Căn hộ56023,7 năm4.41,1
Nhà Thầu Chính63627,9 năm4.31,2
Bán sỉ máy móc46825,5 năm4.40,9
Xây dựng các tòa nhà58230,5 năm4.31,1
Bệnh viện63331,2 năm3.91,2
Các nha sĩ60117 năm4.51,1
Sức khoẻ và y tế147124,8 năm4.32,8
Luật sư hợp pháp79522,7 năm4.51,5
Nhân viên kế toán38131,6 năm4.80,7
Nhà thờ57238,3 năm4.81,1
Quán bar, quán rượu và quán rượu37622,7 năm4.40,7
Các cửa hàng đồ nội thất38523,7 năm4.30,7
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc56625,1 năm4.11,1
Cửa hàng phần cứng68327,4 năm4.41,3
Cửa hàng quần áo133423,8 năm4.22,5
Cửa hàng điện tử85822,7 năm4.41,6
Mua Sắm Khác48429,7 năm4.50,9
Thiết bị gia dụng và hàng hóa52924,2 năm4.21,0
Vật tư văn phòng và các cửa hàng văn phòng phẩm82626,7 năm4.31,6
Trung tâm thể dục37016,7 năm4.60,7
Khu vực Londrina, Paraná (bang)1.650,8 km²
Dân số527350
Dân số nam251388 (47,7%)
Dân số nữ275960 (52,3%)
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 +108,3%
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 +19,2%
Độ tuổi trung bình32,2
Độ tuổi trung bình của nam giới30,9
Độ tuổi trung bình của nữ giới33,4
Mã Vùng43
Các vùng lân cậnCentro
Giờ địa phươngThứ Hai 12:50
Múi giờGiờ Chuẩn Brasilia
thời tiết29.8°C mây rải rác
Vĩ độ & Kinh độ-23.31028° / -51.16278°
Mã Bưu Chính86000-00086010-00086015-00086020-00086025-000Nhiều hơn

Londrina, Paraná (bang) - Bản đồ

Dân số Londrina, Paraná (bang)

Năm 1975 đến năm 2015
Dữ liệu1975199020002015
Dân số253168370610442423527350
Mật độ dân số153,4 / km²224,5 / km²268,0 / km²319,4 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Thay đổi dân số của Londrina từ năm 2000 đến năm 2015

Tăng 19,2% từ năm 2000 đến năm 2015
Đến từThay đổi từ năm 1975Thay đổi từ năm 1990Thay đổi từ năm 2000
Londrina, Paraná (bang)+108,3%+42,3%+19,2%
Paraná+72,5%+28,8%+13,1%
Brasil+91,5%+38,1%+18,2%
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Độ tuổi trung bình ở Londrina, Paraná (bang)

Độ tuổi trung bình: 32,2 năm
Đến từĐộ tuổi trung bìnhTuổi trung vị (Nữ)Tuổi trung vị (Nam)
Londrina, Paraná (bang)32,2 năm33,4 năm30,9 năm
Paraná30,7 năm31,5 năm29,9 năm
Brasil29,5 năm30,3 năm28,7 năm
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Cây dân số của Londrina, Paraná (bang)

Dân số theo độ tuổi và giới tính
Tuổi tácNam giớiNữ giớiToàn bộ
Dưới 5170441625533299
5-9176481699634645
10-14208011998340785
15-19212902165842948
20-24229962405347050
25-29223372385046188
30-34206422248143123
35-39182081971337922
40-44179252070338628
45-49167511971636467
50-54144991747731977
55-59121911475026942
60-6494861191721403
65-697188897116160
70-745383692612309
75-79355149728523
80-84212932005330
85 cộng131923393658
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Mật độ dân số của Londrina, Paraná (bang)

Mật độ dân số: 319,4 / km²
Đến từDân sốKhu vựcMật độ dân số
Londrina, Paraná (bang)5273501.650,8 km²319,4 / km²
Paraná11,2 triệu199.307,9 km²56,1 / km²
Brasil206,1 triệu8.479.487,1 km²24,3 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Dân số lịch sử và dự kiến của Londrina, Paraná (bang)

Dân số ước tính từ năm 1920 đến năm 2100
Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.

Phân phối kinh doanh theo giá cho Londrina, Paraná (bang)

 Không tốn kém: 52,1%
 Vừa phải: 38,8%
 Đắt: 6,5%
 Rất đắt: 2,6%

Chỉ số phát triển con người (HDI)

Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.
Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4

Lượng khí thải CO2 Londrina, Paraná (bang)

Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi năm
Đến từLượng khí thải CO2Khí thải CO2 trên đầu ngườiCường độ phát thải CO2
Londrina, Paraná (bang)2.225.798 t4,22 t1.348 t/km²
Paraná35.506.379 t3,17 t178,1 t/km²
Brasil561.829.903 t2,73 t66,3 t/km²
Sources: [Liên kết] Moran, D., Kanemoto K; Jiborn, M., Wood, R., Többen, J., and Seto, K.C. (2018) Carbon footprints of 13,000 cities. Environmental Research Letters DOI: 10.1088/1748-9326/aac72a

Lượng khí thải CO2 Londrina, Paraná (bang)

Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm)2.225.798 t
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 20134,22 t
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm)1.348 t/km²

Nguy cơ rủi ro tự nhiên

Rủi ro tương đối trong số 10
Lũ lụtTrung bình (4)
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Sources:
1. Dilley, M., R.S. Chen, U. Deichmann, A.L. Lerner-Lam, M. Arnold, J. Agwe, P. Buys, O. Kjekstad, B. Lyon, and G. Yetman. 2005. Natural Disaster Hotspots: A Global Risk Analysis. Washington, D.C.: World Bank. https://doi.org/10.1596/0-8213-5930-4.
2. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Flood Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4668B3D.

Londrina, Paraná (bang)

Londrina là một thành phố Brasil. Thành phố Londrina nằm ở khu vực phía bắc thuộc bang Paraná, cách thủ phủ bang 369 km. Dân số theo điều tra năm 2010 của Viện Địa lý và Thống kê Brasil là 510.707 người. Đây là thành phố đông dân thứ 38 của Brasil.   ︎  Trang Wikipedia về Londrina

Mã Bưu Chính

Tỷ lệ doanh nghiệp theo Mã Bưu Chính ở Londrina
 Mã Bưu Chính 86010: 22,5%
 Mã Bưu Chính 86020: 12,9%
 Mã Bưu Chính 86050: 5,2%
 Khác: 59,4%

Về dữ liệu của chúng tôi

Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.