Doanh nghiệp tại Joinville

Các ngành công nghiệp

Phân phối kinh doanh theo ngành
 Mua sắm: 26,5%
 Dịch vụ chuyên nghiệp: 11,8%
 Nhà hàng: 8,4%
 Công nghiệp: 6,8%
 Ô tô: 6,5%
 Đồ ăn: 6%
 Các dịch vụ tịa nhà: 6%
 Y học: 5,9%
 Khác: 22,1%
Mô tả ngànhSố lượng cơ sởTuổi trung bình của doanh nghiệpXếp hạng Google trung bìnhDoanh nghiệp trên 1.000 dân
Phụ Tùng Xe45628,9 năm4.20,9
Sửa chữa xe hơi137427,7 năm4.32,7
Thẩm mỹ viện9314.61,8
Tiệm cắt tóc6384.61,3
Nghệ thuật sáng tạo3774.40,7
Công Ty Tín Dụng62024,5 năm3.81,2
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị82724,5 năm4.21,6
Hiệu Bánh Mỳ40728 năm4.30,8
Bất Động Sản154829,1 năm4.23,1
Nhà Thầu Chính60929,1 năm4.11,2
Bán sỉ máy móc64527,3 năm4.41,3
Xây dựng các tòa nhà63627,4 năm4.31,3
Bệnh viện51429,1 năm4.11,0
Các nha sĩ53037,5 năm4.11,0
Sức khoẻ và y tế111025,4 năm4.02,2
Luật sư hợp pháp54622,7 năm4.51,1
Nhân viên kế toán36023,3 năm4.50,7
Nhà thờ60433,5 năm4.71,2
Quán bar, quán rượu và quán rượu38128 năm4.40,8
Các cửa hàng đồ nội thất43027,6 năm4.20,9
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc44325,4 năm4.30,9
Cửa hàng phần cứng68127,8 năm4.21,3
Cửa hàng quần áo135026,4 năm4.42,7
Cửa hàng điện tử85324,6 năm4.31,7
Mua Sắm Khác52028,7 năm4.31,0
Quần áo của phụ nữ40929 năm4.30,8
Thiết bị gia dụng và hàng hóa55628,7 năm4.11,1
Vật tư văn phòng và các cửa hàng văn phòng phẩm112924,7 năm4.32,2
Khu vực Joinville, Santa Catarina (bang)130,9 km²
Dân số505134
Dân số nam249141 (49,3%)
Dân số nữ255993 (50,7%)
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 +161,3%
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 +29,8%
Độ tuổi trung bình30,9
Độ tuổi trung bình của nam giới30
Độ tuổi trung bình của nữ giới31,8
Mã Vùng47
Các vùng lân cậnAmérica, Anita Garibaldi, Aventureiro, Bucarein, Centro, Costa e Silva, Floresta, Glória, Iririú, Saguaçu
Giờ địa phươngThứ Tư 18:45
Múi giờGiờ Chuẩn Brasilia
thời tiết27.9°C mây rải rác
Vĩ độ & Kinh độ-26.30444° / -48.84556°
Mã Bưu Chính36892-00068892-00079892-00086817-00088107-000Nhiều hơn

Joinville, Santa Catarina (bang) - Bản đồ

Dân số Joinville, Santa Catarina (bang)

Năm 1975 đến năm 2015
Dữ liệu1975199020002015
Dân số193291307907389059505134
Mật độ dân số1476 / km²2352 / km²2972 / km²3859 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Thay đổi dân số của Joinville từ năm 2000 đến năm 2015

Tăng 29,8% từ năm 2000 đến năm 2015
Đến từThay đổi từ năm 1975Thay đổi từ năm 1990Thay đổi từ năm 2000
Joinville, Santa Catarina (bang)+161,3%+64,1%+29,8%
Santa Catarina+119,9%+51,4%+25,1%
Brasil+91,5%+38,1%+18,2%
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Độ tuổi trung bình ở Joinville, Santa Catarina (bang)

Độ tuổi trung bình: 30,9 năm
Đến từĐộ tuổi trung bìnhTuổi trung vị (Nữ)Tuổi trung vị (Nam)
Joinville, Santa Catarina (bang)30,9 năm31,8 năm30 năm
Santa Catarina31 năm31,7 năm30,2 năm
Brasil29,5 năm30,3 năm28,7 năm
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Cây dân số của Joinville, Santa Catarina (bang)

Dân số theo độ tuổi và giới tính
Tuổi tácNam giớiNữ giớiToàn bộ
Dưới 5168051577632582
5-9170741640633481
10-14203021974440047
15-19217512119042941
20-24241842314647331
25-29244682385648325
30-34223122235544667
35-39195972041040007
40-44193542003639391
45-49174681881536283
50-54146531534630000
55-59114021262224025
60-647750892316674
65-694799583810638
70-74338045777958
75-79204932415291
80-84108322013284
85 cộng70915102220
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Mật độ dân số của Joinville, Santa Catarina (bang)

Mật độ dân số: 3859 / km²
Đến từDân sốKhu vựcMật độ dân số
Joinville, Santa Catarina (bang)505134130,9 km²3859 / km²
Santa Catarina6,9 triệu95.736,2 km²72,2 / km²
Brasil206,1 triệu8.479.487,1 km²24,3 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Dân số lịch sử và dự kiến của Joinville, Santa Catarina (bang)

Dân số ước tính từ năm 1910 đến năm 2100
Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.

Các vùng lân cận

Phân phối kinh doanh theo khu phố ở Joinville
 Centro: 13,9%
 América: 7,9%
 Anita Garibaldi: 5,4%
 Iririú: 5,2%
 Khác: 67,6%

Phân phối kinh doanh theo giá cho Joinville, Santa Catarina (bang)

 Không tốn kém: 55,7%
 Vừa phải: 35%
 Đắt: 7,7%
 Rất đắt: 1,6%

Chỉ số phát triển con người (HDI)

Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.
Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4

Lượng khí thải CO2 Joinville, Santa Catarina (bang)

Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi năm
Đến từLượng khí thải CO2Khí thải CO2 trên đầu ngườiCường độ phát thải CO2
Joinville, Santa Catarina (bang)1.546.624 t3,06 t11.817 t/km²
Santa Catarina23.862.691 t3,45 t249,3 t/km²
Brasil561.829.903 t2,73 t66,3 t/km²
Sources: [Liên kết] Moran, D., Kanemoto K; Jiborn, M., Wood, R., Többen, J., and Seto, K.C. (2018) Carbon footprints of 13,000 cities. Environmental Research Letters DOI: 10.1088/1748-9326/aac72a

Lượng khí thải CO2 Joinville, Santa Catarina (bang)

Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm)1.546.624 t
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 20133,06 t
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm)11.817 t/km²

Nguy cơ rủi ro tự nhiên

Rủi ro tương đối trong số 10
Lũ lụtCao (8)
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Sources:
1. Dilley, M., R.S. Chen, U. Deichmann, A.L. Lerner-Lam, M. Arnold, J. Agwe, P. Buys, O. Kjekstad, B. Lyon, and G. Yetman. 2005. Natural Disaster Hotspots: A Global Risk Analysis. Washington, D.C.: World Bank. https://doi.org/10.1596/0-8213-5930-4.
2. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Flood Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4668B3D.

Joinville, Santa Catarina (bang)

Joinville là một thành phố Brasil. Thành phố Joinville thuộc bang Santa Catarina. Dân số theo điều tra năm 2010 của Viện Địa lý và Thống kê Brasil là 497.331 người. Đây là thành phố đông dân thứ 41 của Brasil.  ︎  Trang Wikipedia về Joinville

Mã Bưu Chính

Tỷ lệ doanh nghiệp theo Mã Bưu Chính ở Joinville
 Mã Bưu Chính 89201: 14,8%
 Mã Bưu Chính 89204: 8%
 Mã Bưu Chính 89202: 6,1%
 Mã Bưu Chính 89203: 5,2%
 Mã Bưu Chính 89227: 5,1%
 Khác: 60,8%

Về dữ liệu của chúng tôi

Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.