Doanh nghiệp tại Diadema, São Paulo

Các ngành công nghiệp

Phân phối kinh doanh theo ngành
 Mua sắm: 25,9%
 Dịch vụ chuyên nghiệp: 10,9%
 Nhà hàng: 8,7%
 Công nghiệp: 8%
 Đồ ăn: 7,8%
 Làm đẹp & Spa: 6,4%
 Ô tô: 6,2%
 Các dịch vụ tịa nhà: 5,8%
 Khác: 20,3%
Mô tả ngànhSố lượng cơ sởTuổi trung bình của doanh nghiệpXếp hạng Google trung bìnhDoanh nghiệp trên 1.000 dân
Phụ Tùng Xe25331,4 năm4.10,6
Sửa chữa xe hơi93329,7 năm4.12,3
Trạm xăng18226,5 năm3.90,4
Sơn sửa móng tay và móng chân2134.60,5
Thẩm mỹ viện5854.61,4
Tiệm cắt tóc5134.61,2
Quản lí công chúng1703.80,4
Giáo dục trung học1604.20,4
Công Ty Tín Dụng19829,8 năm2.60,5
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị33625,9 năm3.90,8
Hiệu Bánh Mỳ21330,1 năm4.20,5
Bất Động Sản35824,3 năm3.90,9
Nhà Thầu Chính19026,1 năm4.00,5
Bán sỉ máy móc54529,3 năm4.31,3
Bán sỉ vật liệu xây dựng22729,7 năm4.30,5
Những chỗ bán sĩ khác36132,5 năm4.20,9
Sản xuất khoáng và kim loại18226,4 năm4.50,4
Sản xuất đồ nhựa, hoá chất, và các sản phẩm xăng dầu22828,5 năm3.90,6
Xây dựng các tòa nhà21225 năm4.20,5
Đại lí bán sỉ16728,1 năm4.40,4
Bệnh viện1613.30,4
Các nha sĩ2154.30,5
Sức khoẻ và y tế37428,2 năm4.00,9
Bưu điện17131,9 năm3.40,4
Luật sư hợp pháp2204.20,5
Nhà thờ4334.71,0
Nhà hàng Mỹ26828,6 năm4.20,6
Quán bar, quán rượu và quán rượu47630,3 năm4.21,2
Chuyên gia nhãn khoa và kính mắt19228,2 năm3.90,5
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc22830,6 năm3.90,6
Cửa hàng phần cứng45529 năm4.21,1
Cửa hàng quần áo55924 năm4.11,4
Cửa hàng điện tử31124,6 năm4.20,8
Mua Sắm Khác32725,7 năm4.20,8
Quần áo của phụ nữ2014.10,5
Thiết bị gia dụng và hàng hóa24226,2 năm4.00,6
Vật tư văn phòng và các cửa hàng văn phòng phẩm35834,2 năm4.20,9
Khu vực Diadema, São Paulo30,8 km²
Dân số412900
Dân số nam199441 (48,3%)
Dân số nữ213461 (51,7%)
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 +72,2%
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 +11,1%
Độ tuổi trung bình29,4
Độ tuổi trung bình của nam giới28,5
Độ tuổi trung bình của nữ giới30,2
Mã Vùng11
Các vùng lân cậnCanhema, Casa Grande, Centro, Conceição, Piraporinha, Serraria, Taboão, Vila Nogueira
Giờ địa phươngThứ Ba 14:31
Múi giờGiờ Chuẩn Brasilia
thời tiết23.9°C mây rải rác
Vĩ độ & Kinh độ-23.68611° / -46.62278°
Mã Bưu Chính09910-00009911-00009912-00009913-00009914-000Nhiều hơn

Diadema, São Paulo - Bản đồ

Dân số Diadema, São Paulo

Năm 1975 đến năm 2015
Dữ liệu1975199020002015
Dân số239746326562371734412900
Mật độ dân số7785 / km²10604 / km²12070 / km²13407 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Thay đổi dân số của Diadema, São Paulo từ năm 2000 đến năm 2015

Tăng 11,1% từ năm 2000 đến năm 2015
Đến từThay đổi từ năm 1975Thay đổi từ năm 1990Thay đổi từ năm 2000
Diadema, São Paulo+72,2%+26,4%+11,1%
São Paulo+90,7%+35,9%+16,4%
Brasil+91,5%+38,1%+18,2%
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Độ tuổi trung bình ở Diadema, São Paulo

Độ tuổi trung bình: 29,4 năm
Đến từĐộ tuổi trung bìnhTuổi trung vị (Nữ)Tuổi trung vị (Nam)
Diadema, São Paulo29,4 năm30,2 năm28,5 năm
São Paulo31,4 năm32,4 năm30,4 năm
Brasil29,5 năm30,3 năm28,7 năm
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Cây dân số của Diadema, São Paulo

Dân số theo độ tuổi và giới tính
Tuổi tácNam giớiNữ giớiToàn bộ
Dưới 5149721473329705
5-9158901543431325
10-14179341775335688
15-19171811738134563
20-24196891978639475
25-29199842081740801
30-34181491952537675
35-39161851785934045
40-44149401632631267
45-49123061402826334
50-54103961196222358
55-597967932417292
60-645535669612232
65-69346043397799
70-74229632235520
75-79138921133502
80-8473912922031
85 cộng4298691298
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Mật độ dân số của Diadema, São Paulo

Mật độ dân số: 13407 / km²
Đến từDân sốKhu vựcMật độ dân số
Diadema, São Paulo41290030,8 km²13407 / km²
São Paulo44,6 triệu248.223,6 km²179,6 / km²
Brasil206,1 triệu8.479.487,1 km²24,3 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Dân số lịch sử và dự kiến của Diadema, São Paulo

Dân số ước tính từ năm 1890 đến năm 2100
Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.

Các vùng lân cận

Phân phối kinh doanh theo khu phố ở Diadema, São Paulo
 Centro: 26,3%
 Conceição: 10,2%
 Piraporinha: 6,9%
 Taboão: 6,6%
 Serraria: 6,5%
 Vila Nogueira: 5,7%
 Khác: 37,8%

Phân phối kinh doanh theo giá cho Diadema, São Paulo

 Không tốn kém: 51,4%
 Vừa phải: 40,9%
 Đắt: 4,9%
 Rất đắt: 2,7%

Chỉ số phát triển con người (HDI)

Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.
Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4

Lượng khí thải CO2 Diadema, São Paulo

Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi năm
Đến từLượng khí thải CO2Khí thải CO2 trên đầu ngườiCường độ phát thải CO2
Diadema, São Paulo1.409.765 t3,41 t45.777 t/km²
São Paulo156.280.135 t3,51 t629,6 t/km²
Brasil561.829.903 t2,73 t66,3 t/km²
Sources: [Liên kết] Moran, D., Kanemoto K; Jiborn, M., Wood, R., Többen, J., and Seto, K.C. (2018) Carbon footprints of 13,000 cities. Environmental Research Letters DOI: 10.1088/1748-9326/aac72a

Lượng khí thải CO2 Diadema, São Paulo

Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm)1.409.765 t
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 20133,41 t
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm)45.777 t/km²

Nguy cơ rủi ro tự nhiên

Rủi ro tương đối trong số 10
Lũ lụtCao (10)
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Sources:
1. Dilley, M., R.S. Chen, U. Deichmann, A.L. Lerner-Lam, M. Arnold, J. Agwe, P. Buys, O. Kjekstad, B. Lyon, and G. Yetman. 2005. Natural Disaster Hotspots: A Global Risk Analysis. Washington, D.C.: World Bank. https://doi.org/10.1596/0-8213-5930-4.
2. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Flood Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4668B3D.

Diadema, São Paulo

Diadema là một thành phố ở bang São Paulo, Brasil. Thành phố này được lập ngày 8/12/1959. Diadema cách thủ phủ bang 17 km (Praça da Sé thuộc São Paulo). Thành phố này là một đô thị thành phần của vùng đô thị Đại São Paulo). Năm 2007, dân số ước tính de 386.779..  ︎  Trang Wikipedia về Diadema, São Paulo

Mã Bưu Chính

Tỷ lệ doanh nghiệp theo Mã Bưu Chính ở Diadema, São Paulo
 Mã Bưu Chính 09910: 12,3%
 Mã Bưu Chính 09920: 8,1%
 Mã Bưu Chính 09911: 7,5%
 Mã Bưu Chính 09961: 7,3%
 Mã Bưu Chính 09950: 6,7%
 Mã Bưu Chính 09941: 5,9%
 Mã Bưu Chính 09990: 5,1%
 Mã Bưu Chính 09951: 5%
 Khác: 42%

Về dữ liệu của chúng tôi

Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.