Doanh nghiệp tại Barueri

Các ngành công nghiệp

Phân phối kinh doanh theo ngành
 Mua sắm: 25,5%
 Dịch vụ chuyên nghiệp: 13,3%
 Công nghiệp: 10,8%
 Nhà hàng: 7,6%
 Các dịch vụ tịa nhà: 5,6%
 Đồ ăn: 5,5%
 Khác: 31,7%
Mô tả ngànhSố lượng cơ sởTuổi trung bình của doanh nghiệpXếp hạng Google trung bìnhDoanh nghiệp trên 1.000 dân
Phụ Tùng Xe20126,9 năm4.11,6
Sửa chữa xe hơi53125,4 năm4.04,2
Thẩm mỹ viện36322,5 năm4.42,9
Tiệm cắt tóc2474.42,0
Công Ty Tín Dụng31227 năm3.12,5
Ngân hàng24026,3 năm3.91,9
Cửa hàng tạp hoá và siêu thị36222,8 năm4.12,9
Bất Động Sản68922,3 năm4.25,5
Nhà Thầu Chính32029,1 năm4.02,6
Bán sỉ máy móc34428,1 năm4.32,7
Xây dựng các tòa nhà56526,5 năm3.94,5
Bệnh viện26221,8 năm3.62,1
Các nha sĩ2044.11,6
Sức khoẻ và y tế49731,8 năm3.94,0
Quản lí đoàn thể30626,3 năm4.12,4
Quảng Cáo và Tiếp Thị18622,8 năm4.51,5
Nhà thờ39139,6 năm4.73,1
Nepal nhà hàng18320,7 năm4.21,5
Quán bar, quán rượu và quán rượu18522,7 năm4.21,5
Quán cà phê19925,8 năm4.21,6
Chuyên gia nhãn khoa và kính mắt20629,2 năm4.21,6
Các hiệu thuốc và cửa hàng thuốc25823,9 năm4.32,1
Cửa hàng phần cứng29525,1 năm4.12,4
Cửa hàng quần áo54621,5 năm4.24,4
Cửa hàng điện tử57425 năm4.34,6
Mua Sắm Khác25024,8 năm4.32,0
Thiết bị gia dụng và hàng hóa19123,9 năm4.21,5
Vật tư văn phòng và các cửa hàng văn phòng phẩm93627,1 năm3.87,5
Khu vực Barueri, São Paulo (bang)65,7 km²
Dân số125329
Dân số nam60726 (48,5%)
Dân số nữ64604 (51,5%)
Thay đổi dân số từ 1975 đến 2015 +123%
Thay đổi dân số từ 2000 đến 2015 +22,1%
Độ tuổi trung bình29,4
Độ tuổi trung bình của nam giới28,7
Độ tuổi trung bình của nữ giới30
Các vùng lân cậnAlphaville, Alphaville Comercial, Alphaville Industrial, Centro, Tamboré
Giờ địa phươngThứ Hai 11:18
Múi giờGiờ Chuẩn Brasilia
thời tiết26.7°C mây rải rác
Vĩ độ & Kinh độ-23.51056° / -46.87611°
Mã Bưu Chính06246-00006401-00006402-00006404-00006406-000Nhiều hơn

Barueri, São Paulo (bang) - Bản đồ

Dân số Barueri, São Paulo (bang)

Năm 1975 đến năm 2015
Dữ liệu1975199020002015
Dân số5619584854102647125329
Mật độ dân số855,3 / km²1291 / km²1562 / km²1907 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Thay đổi dân số của Barueri từ năm 2000 đến năm 2015

Tăng 22,1% từ năm 2000 đến năm 2015
Đến từThay đổi từ năm 1975Thay đổi từ năm 1990Thay đổi từ năm 2000
Barueri, São Paulo (bang)+123%+47,7%+22,1%
São Paulo+90,7%+35,9%+16,4%
Brasil+91,5%+38,1%+18,2%
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Độ tuổi trung bình ở Barueri, São Paulo (bang)

Độ tuổi trung bình: 29,4 năm
Đến từĐộ tuổi trung bìnhTuổi trung vị (Nữ)Tuổi trung vị (Nam)
Barueri, São Paulo (bang)29,4 năm30 năm28,7 năm
São Paulo31,4 năm32,4 năm30,4 năm
Brasil29,5 năm30,3 năm28,7 năm
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Cây dân số của Barueri, São Paulo (bang)

Dân số theo độ tuổi và giới tính
Tuổi tácNam giớiNữ giớiToàn bộ
Dưới 5449844968994
5-9467746009278
10-145581556111143
15-195285539010676
20-245849597111821
25-295976626912245
30-345636598111618
35-394690531210002
40-44447348709344
45-49368043097989
50-54318633876574
55-59252128215342
60-64184420673911
65-69120612462452
70-747248871612
75-794276301057
80-84272456728
85 cộng200350550
Sources: CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)

Mật độ dân số của Barueri, São Paulo (bang)

Mật độ dân số: 1907 / km²
Đến từDân sốKhu vựcMật độ dân số
Barueri, São Paulo (bang)12532965,7 km²1907 / km²
São Paulo44,6 triệu248.223,6 km²179,6 / km²
Brasil206,1 triệu8.479.487,1 km²24,3 / km²
Sources: JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid

Dân số lịch sử và dự kiến của Barueri, São Paulo (bang)

Dân số ước tính từ năm 1900 đến năm 2100
Sources:
1. JRC (European Commission's Joint Research Centre) work on the GHS built-up grid
2. CIESIN (Center for International Earth Science Information Network)
3. [Liên kết] Klein Goldewijk, K., Beusen, A., Doelman, J., and Stehfest, E.: Anthropogenic land use estimates for the Holocene – HYDE 3.2, Earth Syst. Sci. Data, 9, 927–953, https://doi.org/10.5194/essd-9-927-2017, 2017.

Các vùng lân cận

Phân phối kinh doanh theo khu phố ở Barueri
 Alphaville Industrial: 15,8%
 Alphaville Comercial: 8%
 Tamboré: 7,2%
 Alphaville: 6%
 Khác: 63,1%

Phân phối kinh doanh theo giá cho Barueri, São Paulo (bang)

 Không tốn kém: 47,4%
 Vừa phải: 43,4%
 Đắt: 6,9%
 Rất đắt: 2,2%

Chỉ số phát triển con người (HDI)

Chỉ số tổng hợp thống kê về tuổi thọ, giáo dục và thu nhập bình quân đầu người.
Sources: [Link] Kummu, M., Taka, M. & Guillaume, J. Gridded global datasets for Gross Domestic Product and Human Development Index over 1990–2015. Sci Data 5, 180004 (2018) doi:10.1038/sdata.2018.4

Lượng khí thải CO2 Barueri, São Paulo (bang)

Phát thải Carbon Dioxide (CO2) bình quân đầu người tính theo tấn mỗi năm
Đến từLượng khí thải CO2Khí thải CO2 trên đầu ngườiCường độ phát thải CO2
Barueri, São Paulo (bang)519.068 t4,14 t7.900 t/km²
São Paulo156.280.135 t3,51 t629,6 t/km²
Brasil561.829.903 t2,73 t66,3 t/km²
Sources: [Liên kết] Moran, D., Kanemoto K; Jiborn, M., Wood, R., Többen, J., and Seto, K.C. (2018) Carbon footprints of 13,000 cities. Environmental Research Letters DOI: 10.1088/1748-9326/aac72a

Lượng khí thải CO2 Barueri, São Paulo (bang)

Lượng khí thải CO2 năm 2013 (tấn/năm)519.068 t
Lượng khí thải CO2 (tấn/năm) bình quân đầu người năm 20134,14 t
Cường độ phát thải CO2 2013 (tấn/km²/năm)7.900 t/km²

Nguy cơ rủi ro tự nhiên

Rủi ro tương đối trong số 10
Lũ lụtCao (10)
* Rủi ro, đặc biệt liên quan đến lũ lụt hoặc lở đất, có thể không dành cho toàn bộ khu vực.
Sources:
1. Dilley, M., R.S. Chen, U. Deichmann, A.L. Lerner-Lam, M. Arnold, J. Agwe, P. Buys, O. Kjekstad, B. Lyon, and G. Yetman. 2005. Natural Disaster Hotspots: A Global Risk Analysis. Washington, D.C.: World Bank. https://doi.org/10.1596/0-8213-5930-4.
2. Center for Hazards and Risk Research - CHRR - Columbia University, Center for International Earth Science Information Network - CIESIN - Columbia University. 2005. Global Flood Hazard Frequency and Distribution. Palisades, NY: NASA Socioeconomic Data and Applications Center (SEDAC). https://doi.org/10.7927/H4668B3D.

Barueri, São Paulo (bang)

Barueri là một thành phố ở bang São Paulo, Brasil. Thành phố này có dân số (năm 2006) khoảng 265.549 dân, mật độ dân số 4.149,2 người/1 km² với diện tích 64 km². phố này giáp Santana de Parnaíba về phía bắc, Osasco về phía đông, Carapicuíba về phía đông nam,..  ︎  Trang Wikipedia về Barueri

Mã Bưu Chính

Tỷ lệ doanh nghiệp theo Mã Bưu Chính ở Barueri
 Mã Bưu Chính 06453: 12,2%
 Mã Bưu Chính 06454: 12%
 Mã Bưu Chính 06455: 8,1%
 Mã Bưu Chính 06460: 7,7%
 Mã Bưu Chính 06401: 7,1%
 Khác: 52,9%

Về dữ liệu của chúng tôi

Dữ liệu trên trang này được ước tính bằng cách sử dụng một số công cụ và tài nguyên có sẵn công khai. Nó được cung cấp mà không có bảo hành, và có thể chứa không chính xác. Sử dụng có nguy cơ của riêng bạn. Xem ở đây để biết thêm thông tin.